Khám phá tên các môn học bằng tiếng Anh đầy đủ

Học bổng hè 26 triệu tại IELTS Vietop

Có thể bạn đang gặp khó khăn trong việc sử dụng tên các môn học bằng tiếng anh. Lý do bởi những từ vựng này được sử dụng nhiều trong khi làm bài tập viết, ngữ pháp, từ vựng… Hiểu được khó khăn ấy, tailieuielts đưa đến cho bạn danh sách tên các môn học bằng tiếng Anh đầy đủ. Cùng lưu lại nhé!

tên các môn học bằng tiếng Anh

Tên các môn học bằng tiếng Anh

Để nắm rõ hơn về các môn học, cùng tìm hiểu qua những phân loại môn học dưới đây. Dựa trên đặc thù của các môn học, chúng ta chia ra một số tổ hợp:

Các môn khoa học tự nhiên

Những môn khoa học tự nhiên chúng ta thường biết đến như Toán, Lý, Hóa… Không dừng ở đó, còn rất nhiều các môn tự nhiên khác mà chúng ta có thể đã nghe qua:

  • Mathematics (hay ngắn gọn là Math) – /ˌmæθəˈmætɪks/: Toán học
  • Algebra – /ˈældʒɪbrə/: Đại số
  • Geometry – /dʒiˈɒmətri/: Hình học
  • Science – /ˈsaɪəns/: Khoa học
  • Physics- /ˈfɪzɪks/: Vật lý
  • Biology – /ˈfɪzɪks/: Sinh học
  • Chemistry – /ˈkemɪstri/: Hóa học
  • Astronomy – /əˈstrɒnəmi/: Thiên văn học
  • Information technology – /ˌɪnfəˈmeɪʃn tekˈnɒlədʒi/ = Computer science – /kəmˌpjuːtə ˈsaɪəns/: Tin học
  • Medicine – /ˈmedsn/: Y học
  • Veterinary medicine – /ˈvetrənəri ˈmedsn/: Thú y học
  • Dentistry – /ˈdentɪstri/: Nha khoa học
  •  Engineering – /ˌendʒɪˈnɪərɪŋ/: Kỹ thuật
  • Geology – /dʒiˈɒlədʒi/: Địa chất học

Có phải bạn đang gặp khó khăn về học ngữ pháp như thế nào sao cho hiệu quả, thì tandaiduong.edu.vn chính là nơi tốt nhất dành cho bạn. Website chuyên chia sẻ những mẹo học tiếng anh hiệu quả và bổ trợ cho bạn các kiến thức để từ đó có nguồn kiến thức vô tận giúp bạn nâng cao trình độ IELTS của mình.

Các môn khoa học xã hội

Song song cùng các môn khoa học tự nhiên không thể thiếu những môn khoa học xã hội. Có vô vàn những môn học từ đơn giản đến phức tạp, chuyên sâu về chuyên ngành. Cùng điểm qua một số môn học phổ biến dưới đây:

  • Literature – /ˈlɪtrətʃə(r)/: Văn học
  • History – /ˈhɪstri/: Lịch sử
  • Ethics – /ˈeθɪks/: Môn đạo đức
  • Civic education – /ˈsɪvɪk ˌedʒuˈkeɪʃn/: Giáo dục công dân
  • Geography – /dʒiˈɒɡrəfi/: Địa lý
  • Economics – /ˌiːkəˈnɒmɪks/: Kinh tế học
  • Social studies – /ˈsəʊʃl ˈstʌdiz/: nghiên cứu xã hội
  • Psychology – /saɪˈkɒlədʒi/: Tâm lý học
  • Politics – /ˈpɒlətɪks/: Chính trị học
  • Media studies – /ˈmiːdiə ˈstʌdiz/: Nghiên cứu truyền thông
  • Cultural studies – /ˈkʌltʃərəl ˈstʌdiz/: Nghiên cứu văn hóa
  • Archeology – /ˌɑːkiˈɒlədʒi/: Khảo cổ học
  • Anthropology – /ˌænθrəˈpɒlədʒi/: Nhân chủng học

Các môn học thể thao

Có rất nhiều các môn thể thao ngày nay được giảng dạy ở nhiều trường cấp 1, cấp 2, cấp 3… Bạn đã biết hết tên các môn thể thao và tên môn học của nó chưa?

  • Physical education – /ˈfɪzɪkl ˌedʒuˈkeɪʃn/: thể dục
  • Aerobics – /eəˈrəʊbɪks/: môn thể dục nhịp điệu
  • Athletics – /æθˈletɪks/: môn điền kinh
  • Gymnastics – /dʒɪmˈnæstɪks/: môn thể dục dụng cụ
  • Tennis – /ˈtenɪs/: môn quần vợt
  • Running – /ˈtenɪs/: chạy bộ
  • Swimming – /ˈswɪmɪŋ/: bơi lội
  • Football/soccer /ˈfʊtbɔːl/ /ˈsɒkə(r)/: đá bóng
  • Basketball – /ˈbɑːskɪtbɔːl/: môn bóng rổ
  • Badminton – /ˈbædmɪntən/: môn cầu lông
  • Table tennis/ping-pong – /ˈteɪbl tenɪs/ /ˈpɪŋ pɒŋ/: môn bóng bàn
  • Karate – /kəˈrɑːti/: võ karate
  • Judo – /ˈdʒuːdəʊ/: võ judo

Các môn học nghệ thuật

Những từ vựng về các môn học nghệ thuật này được sử dụng nhiều trong các bài đọc, viết về chủ đề nghệ thuật. Hãy ghi nhớ chúng để đạt điểm cao hơn và linh hoạt hơn trong nhiều hoàn cảnh nhé!

  • Art – /ɑːt/: Nghệ thuật
  • Fine art – /ˌfaɪn ˈɑːt/: môn mỹ thuật
  • Music – /ˈmjuːzɪk/: Âm nhạc
  • Painting – /ˈpeɪntɪŋ/: hội họa
  • Poetry – /ˈpəʊətri/: thơ ca
  • Design – /dɪˈzaɪn/: thiết kế
  • Drama – /ˈdrɑːmə/: kịch
  • Classics – /ˈklæsɪks/: văn hóa cổ điển
  • Dance – /ˈklæsɪk/: môn khiêu vũ
  • Sculpture – /ˈskʌlptʃə(r)/: điêu khắc
  • Architecture – /ˈɑːkɪtektʃə(r)/: kiến trúc học

Các môn học khác

Ngoài ra cũng có những tổ hợp môn học khác hay được nhắc đến:

  • Sex education – /seks ˌedʒuˈkeɪʃn/: giáo dục giới tính
  • Religious studies – /rɪˈlɪdʒəs ˈstʌdi/: tôn giáo học
  • Law /lɔː/: luật
  • Business studies – /ˈbɪznəs ˈstʌdi/: kinh doanh học
  • National defense education – /ˈnæʃnəl dɪˈfens ˌedʒuˈkeɪʃn/: Giáo dục quốc phòng
  • Craft – /krɑːft/: thủ công
  • Literacy – /ˈlɪtərəsi/: đọc viết

NHẬP MÃ TLI40 - GIẢM NGAY 40% HỌC PHÍ CHO KHÓA HỌC IELTS TẠI VIETOP

Vui lòng nhập tên của bạn
Số điện thoại của bạn không đúng
Địa chỉ Email bạn nhập không đúng

Một số ví dụ về các môn học bằng tiếng anh

Để hình dung rõ hơn về cách sử dụng từ vựng các môn học bằng tiếng anh, hãy tham khảo một số ví dụ sau đây:

  • Art: Her passion in art was stimulated by her mother.
  • Geography: John feels so interested when joining geography classes.
  • English: She has got a certificate in English
  • Literacy: Some adults have problems with literacy and numeracy.
  • Music: Learning to play a musical instrument introduces a child to an outstanding of music.
  • Science: My father said that his knowledge of science was not fully understood.
  • Arithmetic: My friend is very good at arithmetic.
  • Math: He is going to take a course in applied mathematics this year.
  • Chemistry: I really like conducting experiments at chemistry laboratories.
  • Biology: My teacher asked us to dissect a frog in biology class.
  • Physics: My brother taught physics at the college 20 years ago.
  • Drama: She had a talent for drama school.
  • Swimming: I used to learn swimming when I was 10.
  • Physical education: My teacher at Physical education let me do a 10-streak.
  • Citizenship: They have tried to inculcate a feeling of citizenship in youngsters.

Bài tập vận dụng từ vựng các môn học bằng tiếng anh

Như vậy chúng ta đã được biết thêm rất nhiều những từ vựng về các môn học. Cùng làm một bài tập nhỏ để thử xem chúng ta nhớ được gì nhé!

Bài tập: Điền tên các môn học phù hợp vào câu sau:

1. ……….…..- The formula, addition, subtraction, … is what you will learn in this subject.

2. ……….…..- Learn about different regions of the world, climate, soil.

3. ……….…..- Running, gymnastics and team sports make it one of the most popular.

4. ……….…..- Learn about the Origin of the dynasties, the fierce world wars.

5. ……….…..- Painting, coloring, creating art are what we learn from this subject.

Đáp án:

1. Mathematics

2. Geography

3. Exercise

4. History

5. Fine Arts

4 cách ghi nhớ lâu từ vựng các môn học bằng tiếng anh

Chúng ta đã biết được nghĩa tiếng anh của các môn học là gì, vậy làm thế nào để học chúng hiệu quả và nhớ lâu? Có phải bạn gặp vấn đề học đâu quên đó? Bạn cảm thấy thật khó để có thể sử dụng chúng đúng lúc, đúng ngữ cảnh? Hãy tham khảo một số cách sau đây mà Step up đưa ra nhé!

Chia nhỏ các tổ hợp môn học

Chắc chắn chúng ta không thể học hết một mớ 20, 30, 40… từ vựng trong một tích tắc. Hãy ghi nhớ chúng theo từng tổ hợp môn học và chia ra học từng ngày. Việc học từ vựng cùng lĩnh vực giúp bạn có thể liên kết chúng với nhau và ghi nhớ dễ dàng hơn.

Sử dụng thời khóa biểu tiếng anh

Là học sinh, sinh viên hay bất cứ người học nào, thời khóa biểu là rất cần thiết. Từ nay, hãy thay thời khóa biểu thông thường của bạn thành những môn học bằng tiếng anh. Có thể ban đầu bạn sẽ thấy hơi khó trong việc nhớ nghĩa của chúng. Tuy nhiên, nếu gặp lần 2, lần 3, chắc chắn bạn sẽ không bao giờ quên chúng nữa.

Ghi chú bất cứ nơi đâu

Với giấy note, hãy chú thích những môn học, ý nghĩa của chúng và dán ở bất cứ đâu cho phép. Điều này giúp bạn có thể thấy chúng nhiều lần. Nhiều lần lặp lại như thế, từ vựng sẽ được chúng ta nạp vào nhanh chóng.

Sử dụng flashcard

Flashcard là một trong những công cụ phổ biến nhưng cực hữu hiệu trong học từ vựng. Hãy áp dụng ngay để học từ vựng các môn học bằng tiếng anh bạn nhé!

Qua bài viết trên, Tài liệu IELTS đã cung cấp cho bạn rất nhiều từ vựng tiếng anh về các môn học. Chúc các bạn học tốt!

Bộ tài liệu IELTS 7.0 cho người mới bắt đầu

Bài viết liên quan

Bài viết cùng chuyên mục

Bình luận

Bình luận