Tổng hợp những giới từ chỉ thời gian trong tiếng Anh cần biết 

Học bổng hè 26 triệu tại IELTS Vietop

Giới từ chỉ thời gian là phần kiến thức khá quan trọng trong tiếng Anh mà bạn đọc cần nắm được nếu muốn giao tiếp tốt, cũng như đạt điểm cao trong các kỳ thi. Trong bài viết bên dưới, tailieuielts sẽ giới thiệu với các bạn những giới từ chỉ thời gian trong tiếng Anh, cũng như những cách sử dụng chúng và bài tập đi kèm.

giới từ chỉ thời gian

Nắm trọn các giới từ chỉ thời gian trong tiếng Anh chỉ 5 phút

Bảng tóm tắt 

Giới từNghĩaVí dụ
Introng, vàoin February: vào tháng 2in 2021: vào năm 2021in summer: vào mùa hèin the 1970s: vào những năm 1970.in the morning: vào buổi sáng.in time: đúng lúc, kịp lúcin the end: cuối cùng
Onvàoon Sunday: Vào ngày chủ nhậton 2 March: vào ngày 2 tháng 3on 5 February 2019: vào ngày 5 tháng 2 năm 2019on Christmas Day: vào ngày lễ giáng sinh.on time: đúng giờ, chính xác.
Atvào lúcat 5 o’clock: lúc 5 giờ đúngat midnight: vào giữa đêmat Christmas: vào dịp giáng sinhat the same time: cùng lúcat the end of this year: cuối năm nayat the beginning of this year: đầu năm nayat the moment = at the present: ngày bây giờ
Beforetrước khibefore 4am: trước 4 giờ sángbefore 2022: trước năm 2022before Christmas: trước giáng sinh.
Aftersau khiAfter breakfast: sau bữa điểm tâmAfter school: sau giờ học.
Duringtrong suốtDuring my holiday: suốt kỳ nghỉ của tôi.During December: suốt tháng 12.
By trước By 9 o’clock: trước 9 giờBy Monday: trước thứ 2.
Fortrong khoảng thời gianFor 3 years: trong 3 nămFor a long time = for ages: trong một thời gian dài.
Since từ khisince 2020: từ năm 2020since yesterday: từ ngày hôm qua.
Till/ until cho đến khitill/ until 6 o’clock: cho đến 6 giờuntil tomorrow: cho đến ngày mai.
Betweenở giữabetween 5pm and 10 pm: từ 5 giờ đến 10 giờ tốibetween January to December: từ tháng 1 đến tháng 12.
Up to/ to cho đến khiup to now: cho đến bây giờup to 5 hours per day: đến tận 5 giờ một ngày.
From …. To/ till/ until…từ… đến…from Monday to Saturday: từ thứ 2 đến thứ bảyfrom 11am to 11pm: từ 11 giờ sáng đến 11 giờ tối
Within – trong vòngwithin 8 minutes: trong vòng 8 phútwithin 4 months: trong vòng 4 tháng.
Agocách đây8 years ago: cách đây 8 năm.

Lưu ý 

Những từ sau đây không bao giờ đi kèm với giới từ tomorrow, yesterday, today, now, right now, every, last, next, this, that.

Ex: I go to school everyday.

>>> Xem thêm:

Bài thơ tóm tắt kiến thức về giới từ

“ IN ” năm, “ IN ” tháng, “ IN ” mùa 

Sáng, chiều, và tối thì vừa ba “ IN ” 

Đổi giờ lấy “ AT ” làm tin 

Tính ngày, tính thứ phải rinh đến “ ON ” 

Chính trưa, đêm tối hỏi dồn 

Xin thưa “ AT ” đúng hoàn toàn cả hai 

Còn như ngày tháng thêm dài 

Thì “ ON ” đặt trước không sai chỗ nào

NHẬP MÃ TLI40 - GIẢM NGAY 40% HỌC PHÍ CHO KHÓA HỌC IELTS TẠI VIETOP

Vui lòng nhập tên của bạn
Số điện thoại của bạn không đúng
Địa chỉ Email bạn nhập không đúng

Cách sử dụng từng giới từ trong tiếng Anh

Giới từCách dùngVí dụ
Indùng cho: Tháng, năm, mùa, Thập niên, thập kỷ,Các buổi trong ngày (trừ at night)Cụm từ cố định.in Septemberin summer; in the spring of 1990in 1988; in 2011in five days; in 55 minutesin the morning; in the afternoon; in the eveningIn time
Ondùng cho:Các ngày trong tuần,Ngày thángNgày tháng năm Các ngày cụ thểCụm từ cố địnhon Monday, on his birthday, on Christmas Dayon the 3rd  of February / on Feb 1ston Sunday morningon Easter Fridayon the evening of Jan 5thon the evening of tomorrowOn time
Atdùng cho:Thời gian cụ thể trong ngày.Các dịp lễCụm từ cố định.at 9 o’clock, at 2:30at night, at noon, at midnight, at weekend, at lunchtime, at dinnertime, at breakfast timeat 10 o’clock; at midnightat Christmas; at Easterat the same time
BeforeĐứng trước các cụm từ chỉ thời gianBefore Christmas eve
AfterĐứng trước các cụm từ chỉ thời gian.After school
DuringTrong suốt một khoảng thời gian.During the Working days
By Đứng trước một thời điểm nào đóBy Monday
ForĐứng trước một khoảng thời gian.For 5 months
Since Đứng trước một mốc thời gianSince Yesterday
Till/ until Đứng trước một mốc thời giantill / until next month
BetweenĐứng giữa hai khoảng thời gianBetween Monday and Saturday
Up to/ to Đứng trước một mốc/ khoảng thời gianup to next day
From …. To/ till/ until…Đi kèm với hai mốc thời gianFrom Friday till SundayFrom Monday until Saturday
WithinĐi kèm với một khoảng thời gianWithin 15 working days
AgoĐi kèm với một khoảng thời gian25 minutes ago

Bài tập vận dụng có đáp án

Bài tập 1: Điền giới từ phù hợp vào chỗ trống

1. Let’s meet _____ Tuesday. 

2. Let’s meet ______ two hours. 

3. I saw him ______ 3:00 PM. 

4. Do you want to go there ________ the morning? 

5. Let’s do it _______ the weekend. 

6. I can’t work _______ night. 

7. I’ll be there _______ 10 minutes. 

8. Let’s meet at the park _______ noon. 

9. I saw her ________ my birthday. 

10. I like going to the beach _______ the summer. 

11. I’ll see you _________ next week. 

12. He was born __________ 1991. 

13. Did you see her _________ today. 

14. It starts ________ tomorrow. 

15. It was sunny ________ my birthday. 

16. The bus collected us ________ 5 o’clock early ________ the morning. 

17. What’s on the TV __________ midnight. 

18. The factory closed _________ June. 

19. _________ the winter, it usually snows. 

20. ________ Friday, she spoke to me. 

21. What are you doing _________ the weekend. 

22. They saw that car_________ half past ten. 

23. The anniversary is __________ May 10th. 

24. Where did you go _________ last summer. 

25. The movie starts _________ 20 minutes. 

26. _________ the moment, I’m busy. 

27. They were very popular __________ the 1980s. 

28. My appointment is __________ Thursday morning. 

29. We had the meeting _________ last week. 

30. Are you staying at home ________ Christmas Day. 

31. I was born ________ September 15th 

32. _________ 8 o’clock, I must leave. 

33. I have English classes ______ Tuesdays. 

34. Where were you ________Monday evening? 

35. The children like to go to the park ________ the morning. 

36. Henry’s birthday is ___________ November. 

37. Miss White gets up early, She has breakfast________6.00, then she goes to work________half past six 

38. Justin Bieber was born __________ March 1, 1994. 

39. Leaves turn red, gold and brown _________ autumn. 

40. My friends like to go the movies __________ Saturdays. 

41. The pilgrims arrived in America _______ 1620. 

42. My sister likes to watch TV ___________ the evening. 

43. _______Tuesday morning, there is a meeting_______8.00 

44. I like to watch the parade ___________ Independence Day. 

45. Hippies protested against the war _________ the 1960s. 

46. We finished the marathon ________ the same time. 

47. I have no time _____ the moment. 

48. I shall see her _____ the beginning of the week. 

49. Goodbye! See you _____ Monday. 

50. We are going to the theatre_____ this evening

Bài tập 2: Chọn câu trả lời đúng

1. I arrive at work _____ nine o’clock. 

A. at B. in C. to D. for 

2. April comes _____ March. 

A. after B. before C. during D. with 

3. I get up ____ seven o’clock every morning. 

A. till B. in C. for D. at 

4. I had only a sandwich_______ lunch. 

A. for B. to C. at D. by 

5. They will come here ______11:30 AM. 

A. between B. at C. for D. in 

6. She has come here _____ yesterday. 

A. since B. for C. on D. X 

7. There is a meeting_____9:00 AM and 2:00 PM. 

A. till B. at C. on D. between 

8. He was born_____15th, January. 

A. on B. at C. in D. of 

9. We have lived in Hanoi_____ 4 years. 

A. since B. for C. at D. in 

10. We will be there _____ 5:00 o’clock early_____ the morning. 

A. on / in B. at / in C. in /on D. in / at

Đáp án bài tập

Bài 1: 

  1. on
  2. in
  3. at
  4. in
  5. at
  6. at
  7. in
  8. at
  9. in
  10. in
  11. X
  12. in
  13. X
  14. X
  15. in
  16. at/ in
  17. at
  18. in
  19. in
  20. on
  21. at
  22. at
  23. on
  24. X
  25. in
  26. at.
  27. in
  28. on
  29. X
  30. on
  31. on
  32. at
  33. I on
  34. on
  35. in
  36. in
  37. at/ at
  38. on
  39. in
  40. on
  41. in
  42. in
  43. on/ at
  44. on
  45. in
  46. at
  47. at
  48. at
  49. on
  50. X

Bài 2:

  1. A. at
  2. A. after
  3. D. at
  4. A. for
  5. B. at
  6. D. X
  7. D. between
  8. A. on
  9. B. for
  10. B. at / in

Hy vọng sau khi đọc xong bài viết trên, cũng như hoàn thành bài tập đầy đủ bạn sẽ nắm vững được phần ngữ pháp giới từ chỉ thời gian trong tiếng Anh. Tailieuielts.com chúc các bạn học tốt!

Và đừng quên theo dõi chuyên mục ngữ pháp của Tailieuielts để cập nhật những kiến thức mới nhất nhé!

Bộ tài liệu IELTS 7.0 cho người mới bắt đầu

Bài viết liên quan

Bình luận

Bình luận