Đại từ sở hữu trong tiếng Anh – Phân loại, cách dùng, bài tập có đáp án chi tiết

Back to school IELTS Vietop

Trong tiếng Anh có rất nhiều loại đại từ. Ví dụ như đại từ nhân xưng, đại từ bất định hay là đại từ sở hữu. Trong bài viết ngày hôm nay, tailieuielts.com sẽ chia sẻ với các bạn chủ đề đại từ sở hữu trong tiếng Anh bao gồm phân loại, cách dùng, bài tập có đáp án chi tiết. Hãy cùng tìm hiểu nhé!

Đại từ sở hữu trong tiếng Anh - Phân loại, cách dùng, bài tập có đáp án chi tiết
Đại từ sở hữu trong tiếng Anh – Phân loại, cách dùng, bài tập có đáp án chi tiết

1. Đại từ sở hữu là gì?

Đại từ sở hữu là những đại từ chỉ sự sở hữu, được sử dụng thường xuyên nhằm tránh sự lặp từ ỏ những câu phía trước.

Ví dụ:

Her house is wide. Mine is narrow

Nhà của cô ấy rộng. Nhà của tôi hẹp.

Ở đây đại từ sở hữu được sử dụng với vai trò là 1 chủ ngữ của câu thứ hai với mục đích thay thế cho danh từ ngôi nhà ở câu thứ nhất, tùy nhiên nhấn mạnh sự sở hữu là “của tôi” chứ không phải “của cô ấy” như ở câu thứ nhất.

NHẬP MÃ TLI40 - GIẢM NGAY 40% HỌC PHÍ CHO KHÓA HỌC IELTS TẠI VIETOP

Vui lòng nhập tên của bạn
Số điện thoại của bạn không đúng
Địa chỉ Email bạn nhập không đúng

2. Phân loại Đại từ sở hữu trong tiếng Anh

Trong tiếng Anh gồm có 7 đại từ sở hữu được sử dụng tùy theo ngôi mà người nói sử dụng.

minecủa tôiVí dụ: Your car is not as expensive as mine.
Ourscủa chúng taVí dụ: This land is ours
Yourscủa bạnVí dụ: I am yours.
hiscủa anh taVí dụ: How can he eat my bread not his?
hercủa cô ấyVí dụ: I can’t find my stapler so I use hers.
theirscủa họVí dụ: This house is not mine I borrow theirs
itscủa nóVí dụ: The team takes pride in its speaking abilities
Phân loại Đại từ sở hữu trong tiếng Anh
Phân loại Đại từ sở hữu trong tiếng Anh

Xem thêm bài viết sau:

Tính từ và Cụm Tính từ trong tiếng Anh

Tổng hợp Phrasal Verbs with Put: Put up, Put on, Put down, Put off… trong tiếng Anh

Cấu trúc và cách dùng Whenever trong tiếng Anh

3. Vị trí của Đại từ sở hữu trong câu

Với vai trò của một đại từ thì đại từ sở hữu cúng đứng ở các vị trí mà đại từ thông thường có thể đứng.. Đó là 

  • Chủ ngữ 

Ví dụ : Her house is wide. Mine is narrow

  • Vị ngữ

Ví dụ: I’m yours

  • Tân ngữ

Ví dụ: I bought my bicycle yesterday. He bought his last month

  • Đứng sau giới từ

Ví dụ: I could understand with her problem easily but I don’t know what to do with mine.

>>> Xem thêm:

4. Cách dùng Đại từ sở hữu tiếng Anh

  • Thay thế cho danh từ có chứa tính từ sở hữu 

     Ví dụ: Her shirt is blue, and mine is red..

         Áo của cô ấy màu xanh và của tôi màu đỏ

  • Câu sở hữu kép 

     Ví dụ: She is a good friend of mine

Cô ấy là một người bạn tốt của tôi

Tuy nhiên trường hợp danh từ + of + ĐTSH như trên là rất hiếm gặp trong giao tiếp. Hầu như chỉ sử dụng trong văn chương.

  • Ngôi thứ 2, cuối thư với vai trò như một quy ước

Ví dụ: Để kết thúc một bức thư, ta thường viết:

Yours sincerely,

Yours faithfully,

Xem thêm bài viết sau:

Các dạng câu tường thuật trong tiếng Anh và cách chuyển đổi

Cách dùng A, An, The trong tiếng Anh đầy đủ nhất có kèm ví dụ minh họa

Câu ghép, câu phức trong tiếng Anh – Những điều bạn cần biết

5. Bài tập về Đại từ sở hữu

Bài tập áp dụng
Bài tập áp dụng

Bài 1: Replace the personal pronouns by possessive pronouns.

  1. This book is (you) ……yours
  2. The ball is (I) . ……………
  3. The blue house is (we) . ……………
  4. The bag is (she) . ……………
  5. We met Peter and Marry last afternoon. This garden is (they) . ……………
  6. The hat is (he) . ……………
  7. The pictures are (she) . ……………
  8. In our garden is a bird. The nest is (it) . ……………
  9. This dog is (we) . ……………
  10. This was not my mistake. It was (you) . ……………

Bài 2: Choose the right answer 

  1. Jimmy has already done her work , but I’m saving ………  until later
  2. hers        b. her       c. mine            d. my
  3. She has broken ………  arm.
  4. hers        b. her       c. his
  5. His car needs to be fixed, but ………  is working.
  6. mine        b. his       c. our            d. their
  7. (1)……… computer is a desktop, but (2)………  is a laptop.

(1) a. hers        b. her       c. mine            d. my

(2) a. you        b. your       c. yours            d. my

  1. We gave them (1)………   number, and they gave us (2)………  .

(1) a. ours        b. mine       c. our            d. yours

(2) a. their        b. theirs       c. ours            d. mine

Đáp án 

Bài 1

  1. Yours
  2. Mine
  3. Ours
  4. Her
  5. Theirs
  6. His
  7. Her
  8. Its
  9. Ours
  10. yours

Bài 2 

  1. c
  2. b
  3. B
  4. (1) – b ,(2) – c
  5. (1) – c ,(2) – b

Trên đây là bài viết Đại từ sở hữu trong tiếng Anh – Phân loại, cách dùng, bài tập có đáp án chi tiết. Chúng tôi hy vọng qua bài viết này các bạn sẽ có quãng thời gian học tập tiếng Anh hiệu quả.

BANNER-LAUNCHING-MOORE

Bài viết liên quan

Bình luận

Bình luận