Crowded đi với giới từ gì? Cách dùng Crowded trong tiếng Anh

Học bổng hè 26 triệu tại IELTS Vietop

Crowded đi với giới từ gì? Đây là câu hỏi khá phổ biến của nhiều bạn học tiếng anh. Để hiểu rõ hơn về ý nghĩa, ngữ pháp cũng như cách sử dụng crowded trong Tiếng Anh như thế nào, hãy tìm hiểu cùng tailieuielts.com nhé!

crowded di voi gioi tu gi

Tìm hiểu về từ crowded

Crowded

  • Từ loại: tính từ (adjective)
  • Cách đọc: UK  /ˈkraʊ.dɪd/ US  /ˈkraʊ.dɪd/
  • Nghĩa: đông đúc, đông người, nhiều người

Ví dụ:

  • By eleven o’clock the shop was crowded. (Vào lúc mười một giờ shop đã đông khách.)

>>> Xem thêm:

NHẬP MÃ TLI40 - GIẢM NGAY 40% HỌC PHÍ CHO KHÓA HỌC IELTS TẠI VIETOP

Vui lòng nhập tên của bạn
Số điện thoại của bạn không đúng
Địa chỉ Email bạn nhập không đúng

Crowded đi với giới từ gì?

Khi nói và viết, từ crowded được sử dụng khá nhiều, vậy crowded đi với những giới từ nào?

Khoảng 28% trường hợp dùng crowded with 

The shop was crowded with people.

Quán đông nghịt người.

His yard seemed crowded with people.

Sân nhà anh ấy dường như rất đông người.

The bouncy castles were very crowded with kids a lot bigger than our Chi 4-year-old.

Những lâu đài vui nhộn có rất nhiều những đứa trẻ lớn hơn Chi 4 tuổi của chúng tôi.

The beach is not that clean and rather crowded with people picnicking.

Bãi biển không được sạch sẽ và có khá đông người đi dã ngoại.

>>> Tham khảo:

Khoảng 15% trường hợp dùng crowded in

It was super crowded in the behind area.

Ở khu vực phía sau thì siêu nhiều người.

Ho Chi Minh city was the most crowded in Vietnam.

Thành phố Hồ Chí Minh là nơi đông đúc nhất Việt Nam.

Khoảng  10% trường hợp dùng crowded on

Very crowded on Saturday, less so on Monday.

Rất đông vào thứ bảy, ít đông hơn vào thứ hai.

This place can get quite crowded on this weekend.

Nơi này có thể khá đông đúc vào cuối tuần này.

Route 66: Big club with mostly R &B; and Hiphop tunes, can be very crowded on the weekends.

Route 66: Câu lạc bộ lớn với hầu hết R&B; và giai điệu Hip Hop, có thể rất đông đúc vào cuối tuần.

>>> Xem thêm:

Khoảng 9% trường hợp dùng crowded at

And not too crowded at 10 pm Sunday night.

Và không quá đông vào 10 giờ tối Chủ nhật.

The shop is always over crowded at that time.

Vào khoảng thời gian đó, quán lúc nào cũng đông khách.

There are stunning views from beyond here so this place gets crowded at sunset.

Có tầm nhìn tuyệt đẹp từ xa nên nơi này trở nên đông đúc vào lúc hoàng hôn. 

Khoảng 9% trường hợp dùng crowded for

It all got too crowded for Linh.

Tất cả trở nên quá tải đối với Linh.

Happy restaurants are generally too crowded for us and the food is always too late.

Nhà hàng Hạnh phúc nói chung là quá đông đối với chúng tôi và thức ăn luôn quá muộn.

>>> Xem thêm:

Khoảng 6% trường hợp dùng crowded during

This place is so crowded during rush hour.

Nơi này rất đông trong suốt giờ cao điểm.

Crowded during the spring season.

Suốt mùa xuân luôn đông đúc người.

Trung Nguyen coffee is normally very crowded during the school holidays, weekends and festive holidays.

Cà phê Trung Nguyên thường rất đông người trong các kỳ nghỉ học, cuối tuần và các ngày lễ hội.

Khoảng 4% trường hợp dùng crowded by

Bus expected to be less crowded by then.

Xe buýt dự kiến sẽ ít đông hơn vào lúc sau.

Of the areas we visit, this place is in one of the more crowded by juniors.

Trong số những khu vực chúng tôi đến thăm quan, nơi này là một trong những khu vực đông đúc hơn với những người nhỏ tuổi.

>>> Tham khảo:

Khoảng 2% trường hợp dùng crowded around

It’s not to crowded around here.

Ở đây không đông đúc.

This place starts getting crowded around sunset, from 5.

Nơi đây bắt đầu đông đúc vào khoảng hoàng hôn, từ 5 giờ.

The boat to Vietnam is going to be more and more crowded around July for some years to come.

Thuyền đến Vietnam sẽ ngày càng nhiều hơn vào khoảng tháng 7 trong những năm tới.

Khoảng 2% trường hợp dùng crowded of

Besides, crowded of them regard recognizing woman as a sexual device as something hurtful.

Bên cạnh đó, nhiều người trong số họ coi việc nhìn nhận phụ nữ như một thiết bị tình dục là một điều gì đó gây tổn thương.

It is the busiest 1 and most crowded of the city’s boroughs, with a population density of about 70,000 people per square mile.

Đây là khu sầm uất số 1 và đông đúc nhất trong số các quận của thành phố, với mật độ dân số khoảng 70.000 người trên một dặm vuông.

>>> Xem ngay:

Khoảng 2% trường hợp dùng crowded into :

At daybreak, scores more crowded into churches across the island to give thanks.

Vào lúc rạng sáng, nhiều người đến các nhà thờ trên đảo để tạ ơn.

So that left the poor people from the ‘ Mary Celeste ‘ crowded into a tiny boat at the mercy of the Atlantic, in heavy seas.

Vì vậy, điều đó khiến những người nghèo từ ‘Mary Celeste’ chen chúc trong một chiếc thuyền nhỏ bé ở Đại Tây Dương, trong biển lớn.

Khoảng 1% trường hợp sử dụng crowded inside 

It was very crowded inside the walls of the City 

Bên trong các bức tường của Thành phố rất đông đúc 

It was just her and me, but I felt rather crowded inside the lift with her.

Chỉ có cô ấy và tôi, nhưng tôi cảm thấy khá chật chội trong thang máy với cô ấy

>>> Xem thêm:

Khoảng 1% trường hợp sử dụng crowded after 

Breakfast buffet is great though it gets crowded after 8 am.

Bữa sáng tự chọn là tuyệt vời mặc dù nó sẽ đông đúc sau 9 giờ sáng.

Almost all golf courses are magically less crowded after Tet holiday.

Hầu như tất cả các sân gôn đều ít đông đúc hơn một cách kỳ lạ sau Tết. 

Khoảng 1% trường hợp sử dụng crowded like

I didn’t want it too crowded like Ho Chi Minh city.

Tôi không muốn một nơi quá đông đúc như thành phố Hồ Chí Minh.

Also not too crowded like it is in Cape Cod between Memorial and Labor Day.

Cũng không quá đông đúc như ở Cape Cod giữa Lễ Tưởng niệm và Ngày Lao động.

Where would you suggest to go? Not too crowded like Sai Gon, but a more local chillout area.

Bạn sẽ đề nghị đi đâu? Không quá đông đúc như Sài Gòn, nhưng phải đông đúc hơn là một khu vực thư giãn địa phương.

>>> Tham khảo:

Khoảng 1% trường hợp sử dụng crowded from

Bali becomes crowded from June to September and also in December (for the winter holidays).

Bali trở nên đông đúc từ tháng 6 đến tháng 9 và cả vào tháng 12 (cho kỳ nghỉ đông).

The choice was complicated by the need to provide a larger harbour of refuge at Holyhead, as this became too crowded from ships seeking asylum.

Sự lựa chọn rất phức tạp bởi nhu cầu cung cấp một bến cảng trú ẩn lớn hơn tại Holyhead, vì nơi này trở nên quá đông đúc bởi các tàu xin tị nạn.

Khoảng 1% trường hợp sử dụng crowded out 

Thanks to my profligate blogging and tweeting, all the other Kevin Marks’s get crowded out of the results on google.

Nhờ sự viết blog và tweet chuyên nghiệp của tôi, tất cả những người khác của Kevin Marks đều có mặt trong kết quả trên google.

As I note in my book, one study of Tunisians looking for work reported that young adults felt crowded out of benefits in the family, school, and labor markets.

Như tôi đã lưu ý trong cuốn sách của mình, một nghiên cứu về những người Tunisia đang tìm việc đã báo cáo rằng những người trẻ tuổi cảm thấy ngột ngạt vì không được hưởng lợi từ gia đình, trường học và thị trường lao động.

>>> Xem thêm:

Khoảng 1% trường hợp sử dụng crowded to

In the urban centres, maternity wards are often over crowded to the extent that pregnant women sleep on floors.

Ở các trung tâm đô thị, các khu sản phụ thường đông đúc đến mức phụ nữ mang thai phải ngủ trên sàn nhà.

Birds all have their own personalities and some are worse than others, sometimes they don’t like each other and if it feels crowded to them they will peck each other to death.

Các loài chim đều có tính cách riêng và một số con xấu hơn những loài khác, đôi khi chúng không ưa nhau và nếu cảm thấy quá nhiều đồng loại, thì chúng sẽ mổ nhau đến chết.

Khoảng 1% trường hợp sử dụng crowded under

It sure is getting crowded under that ole bus.

Chắc chắn là rất đông đúc dưới chiếc xe buýt cũ đó.

Khoảng 1% trường hợp sử dụng crowded as 

Maybe it is less crowded as the first one.

Có lẽ sẽ ít đông hơn lần đầu tiên.

It was very crowded as the judging was being done in the small rooms adjoining the halls in the Direct Energy Centre.

Nơi đây trở nên đông đúc khi việc đánh giá đang được thực hiện trong các phòng nhỏ liền kề với các hội trường trong Trung tâm Năng lượng Trực tiếp.

The self-fertilised plants were in consequence not so much crowded as the crossed, and thus had an advantage over them. 

Các cây tự thụ phân không nhiều như cây lai, và do đó có lợi thế hơn chúng.

Trên đây là bài viết về crowded đi với giới từ gì và các cấu trúc của crowded trong tiếng anh. Mong rằng qua đây tailieuielts.com đã giúp các bạn sẽ nắm chắc các cấu trúc ngữ pháp này. Chúc các bạn học tập vui vẻ!

>>> Xem thêm:

Bộ tài liệu IELTS 7.0 cho người mới bắt đầu

Bài viết liên quan

Bình luận

Bình luận