Từ vựng tiếng Anh chuyên ngành Vật lý

Giảm UP TO 40% học phí IELTS tại IELTS Vietop

Chuyên ngành vật lý bao hàm rất nhiều thuật ngữ tiếng Anh được sử dụng trong quá trình học tập, nghiên cứu và làm việc. Hôm nay, tailieuielts.com sẽ chia sẻ với bạn học bài viết từ vựng tiếng Anh chuyên ngành Vật lý. Hãy cùng tìm hiểu nhé!

Từ vựng tiếng Anh chuyên ngành Vật lý
Từ vựng tiếng Anh chuyên ngành Vật lý

1. Từ vựng tiếng Anh chuyên ngành Vật lý

Dưới đây là 215 từ vựng tiếng Anh chuyên nghành vật lý mà chúng tôi đã tổng hợp giúp bạn:

  1. Absorb : hấp thụ
  2. Acceleration : gia tốc
  3. Aerial : ăng ten
  4. Air Pressure : áp suất không khí
  5. Ammeter : ampe kế
  6. Amplitude : biên độ
  7. Anticlockwise : ngược chiều kim đồng hồ
  8. Apparent depth : độ sâu biểu kiến
  9. At rest : đứng yên (body at rest: vật đứng yên)
  10. Atmosphere : khí quyển
  11. Attract : hút
  12. Audible frequence : tần số nghe được
  13. Average speed : : tốc độ trung bình
  14. Balance : sự cân bằng, thăng bằng, đối trọng
  15. Battery : ắc quy
  16. Bob : con lắc
  17. Boiling : sôi
  18. Bubbles : bong bóng khí
  19. Bulb : bầu nhiệt kế
  20. Capillary tube : ống mao dẫn
  21. Cell : pin
  22. Celsius (0C) temperature : nhiệt độ celsius
  23. Centre of gravity : trọng tâm
  24. Centre of the lens (optical center) : quang tâm
  25. Charge : điện tích
  26. Chemical potential energy : thế hóa
  27. Circuit : mạch điện
  28. Clinical thermometer : nhiệt kế y tế
  29. Clockwise : theo chiều kim đồng hồ
  30. Compression : nén, lực nén
  31. Condensation : ngưng tụ
  32. Conduction : dẫn
  33. Conservation of energy : bảo toàn năng lượng
  34. Constant : hằng số
  35. Constriction (in tube) : sự thắt lại (trong ống)
  36. Convection : đối lưu
  37. Converging lens : thấu kính hội tụ
  38. Convex lens : thấu kính lồi
  39. Crest : đỉnh sóng
  40. Cross-sectional area : diện tích mặt cắt
  41. Current electricity : dòng điện
  42. D.C. (direct current) : dòng một chiềD.C. circuit : mạch một chiều
  43. Dense : đặc, đậm đặc
  44. Density : mật độ
  45. Diminished image : hình ảnh thu nhỏ
  46. Direction : hướng
  47. Distance – Time graph : : đồ thị quãng đường – thời gian
  48. Distance travelled : quãng đường đi được
  49. Divergent lens : thấu kính phân kỳ
  50. Dynamics : động lực học
  51. Earth connector : nối đất
  52. Echo : phản hồi, tiếng vọng
  53. Effective resistance : trở kháng hiệu dụng
  54. Elastic potential energy : thế năng đàn hồi
  55. Electromagnetic spectrum : phổ điện từ
  56. Electromagnetic waves : : sóng điện từ
  57. Electromotive force : lực điện động, sức điện động, thế điện động
  58. Electron Diffusion : khuếch tán điện tử
  59. Emit : phát ra
  60. Energy : năng lượng
  61. Equilibrium : sự cân bằng
  62. Evaporation : hóa hơi
  63. Expand : giãn nở
  64. Filament : dây tóc bong đèn
  65. Final speed : tốc độ cuối
  66. Fixed resistor :điện trở cố định
  67. Fluorescent screen : Fluorescent screen
  68. Fluorescent screen : sơn phát quang
  69. Focal length : tiêu cự
  70. Force : lực
  71. Freezing : đóng băng, làm lạnh
  72. Frequence : tần số
  73. Friction : lực ma sát
  74. Fuse : cầu chì
  75. Fusion : nóng chảy
  76. Galvanometer : điện kế (đồng hồ đo dòng điện và điện thế)
  77. Gamma ray : tia gamma
  78. Gas : chất khí
  79. Geiger – Muller tube : ống đếm Geiger – Muller
  80. Gravitational field strength (g) : độ lớn của trường hấp dẫn
  81. Gravitational potential energy : thế năng hấp dẫn
  82. Heat : nhiệt
  83. High pressure region : vùng áp suất cao
  84. Horizontal line (time axis) : trục ngang (trục thời gian)
  85. Hot body : bộ tỏa nhiệt
  86. Humidity : độ ẩm
  87. Ice point : điểm đóng băng, điểm tan của đá
  88. Impurity : chất tạp
  89. Incidence (ray) : (tia) tới
  90. Inertia : quán tính
  91. Infra – red : tia hồng ngoại
  92. Infra – Red waves : sóng hồng ngoại
  93. Initial speed : : tốc độ đầu
  94. Instantaneous speed : tốc độ tức thời
  95. Inverted image : ảnh ngược
  96. Kelvin (K) temperature : nhiệt độ kelvin
  97. Kinematics : động học
  98. Kinetic energy : động năng
  99. Lamp : đèn
  100. Latent heat : ẩn nhiệt
  101. Length : độ dài
  102. Lense : : thấu kính
  103. Light : ánh sáng
  104. Liquid : chất lỏng
  105. Long wavelength : bước sóng dài
  106. Longitudinal wave : sóng dọc (sound wave : sóng âm thanh)
  107. Loudness : âm lượng
  108. Magnet : nam châm
  109. Magnification : độ phóng đại
  110. Magnified image : ảnh phóng đại
  111. Magnitude : độ lớn
  112. Mass : khối lượng
  113. Measuring tape : thước dây, băng đo
  114. Melting : nóng chảy
  115. Mercury or alcohol thermometer : nhiệt kế thủy ngân hay nhiệt kế cồn
  116. Metallic conductor : vật dẫn kim loại
  117. Metre rule : thước đo mét
  118. Micrometer screw : Vít panme
  119. Microwave : sóng cực ngắn, vi sóng
  120. Molecule : phân tử
  121. Moment : mômen
  122. Moment of a force (or torque) : : moomen lực (hay lực xoắn)
  123. Motion : chuyển động
  124. Narrow bore tube : ống lỗ khoan hẹp
  125. Negative charge : điện tích âm (electron)
  126. Neutral : trung bình, trung gian, trung tính
  127. Normal : pháp tuyến
  128. Nuclear : hạt nhân
  129. Ohm’s law : định luật ôm
  130. Oscillation : dao động
  131. Parallel : song song
  132. Period : Chu kỳ
  133. Perpendicular distance from the pivot : : cánh tay đòn
  134. Physical quantity : đại lượng vật lý
  135. Pistol : sung ngắn
  136. Pitch : độ cao của âm
  137. Pivot : trụ, điểm tựa, trục quay
  138. Positive charge : điện tích dương
  139. Potential difference : hiệu điện thế
  140. Power : Công suất
  141. Principal axis : trục chính
  142. Principal focus : tiêu điểm chính
  143. Radiation : bức xạ
  144. Radioactive substance : chất phóng xạ
  145. Rarefaction : sự làm loãng, sự làm giãn
  146. Real depth : độ sâu thực tế
  147. Real image : ảnh thực
  148. Reflection : sự phản xạ
  149. Refraction : sự khúc xạ
  150. Refractive index (of a medium) : chiết suất, hệ số khúc xạ (của một môi trường) :
  151. Repel : đẩy
  152. Resistance : điện trở
  153. Resistor : cái điện trở, trở kháng
  154. Rest position : vị trí nghỉ (biên độ bằng 0)
  155. Rest position : vị trí nghỉ (vị trí cân bằng)
  156. Resultant force : tổng hợp lực
  157. Retardation or deceleration (negative acceleration) : sự giảm tốc, sự hãm
  158. Rheostat : biến trở
  159. Ripple : gợn sóng
  160. Rubbing : sự cọ sát, sự ma sát
  161. Scale : thang, tỷ lệ
  162. Series : nối tiếp
  163. Short wavelength : bước sóng ngắn
  164. Simple pendulum : con lắc đơn
  165. Solid : chất rắn
  166. Solidification : hóa rắn
  167. Sound : âm thanh
  168. Speed – Time graph : đồ thị tốc độ – thời gian
  169. Speed : tốc độ
  170. Stability : độ bền, độ ổn định
  171. Stable : bền, ổn định, dừng
  172. Static electricity : tĩnh điện
  173. Steam point : điểm bay hơi, điểm sôi
  174. Stem : ống chân không
  175. Stopwatch : đồng hồ đếm thời gian
  176. String : sợi dây
  177. Substance : vật chất
  178. Switch : khóa
  179. Tank : bể chứa
  180. Telescope : kính thiên văn, kính viễn vọng
  181. Temperature : nhiệt độ
  182. The acceleration of free fall : gia tốc rơi tự do, gia tốc trọng trường :
  183. The gradient of the line : hệ số góc (độ lệch hay độ nghiêng) của đường thẳng
  184. The propagation of sound : sự lan truyền âm thanh
  185. Thermal energy : nhiệt năng
  186. Thermocouple thermometer : cặp nhiệt điện
  187. Thermometer : nhiệt kế
  188. Thermopile : pin nhiệt điện
  189. Ticker tape timer : băng ghi thời gian
  190. Time : thời gian
  191. Transmit : truyền, phát
  192. Transverse wave : sóng ngang (water waves: sóng nước, electromagnetic wave (radio, light): sóng điện từ) :
  193. Trough : bụng sóng
  194. Ultra – violet : tia cực tím
  195. Uniform acceleration : gia tốc đều
  196. Uniform speed : tốc độ đều
  197. Units : đơn vị
  198. Unstable : không bền, không ổn định
  199. Vacuum : chân không
  200. Vaporization : sự bay hơi, sự hóa hơi
  201. Velocity : vận tốc
  202. Vernier calipers : thước kẹp có du xích
  203. Vertical line (distance or speed axis) : trục dọc (trục quãng đường hay trục vận tốc)
  204. Vibrating source : nguồn âm, nguồn dao động
  205. Vibration : sự dao động
  206. Virtual image : ảnh ảo
  207. Visible light : ánh sáng nhìn thấy
  208. Volmeter : vôn kế
  209. Volume : thể tích
  210. Wave : sóng
  211. Wavelength : bước sóng
  212. Weight : trọng lượng
  213. Wire : dây dẫn
  214. Work : Công
  215. X – ray : tia X
Từ vựng tiếng Anh chuyên ngành Vật lý
Từ vựng tiếng Anh chuyên ngành Vật lý

Xem thêm bài viết sau:

IELTS Speaking Part 2: Describe a person

Những câu nói tiếng Anh hay về Tình bạn ý nghĩa nhất

Top 10 cuốn sách học tiếng Anh miễn phí, hiệu quả cho người mới bắt đầu

NHẬP MÃ TLI40 - GIẢM NGAY 40% HỌC PHÍ CHO KHÓA HỌC IELTS TẠI VIETOP

Vui lòng nhập tên của bạn
Số điện thoại của bạn không đúng
Địa chỉ Email bạn nhập không đúng

2. Tải file pdf từ vựng tiếng Anh chuyên ngành Vật lý

Dưới đây là pdf miễn phí về một số từ vựng, hiện tượng chuyên ngành Vật lý khác dành cho bạn:

Tải file pdf từ vựng tiếng Anh chuyên ngành Vật lý: TẠI ĐÂY

Trên đây là bài viết từ vựng tiếng Anh chuyên ngành Vật lý, hy vọng các bạn sẽ có thời gian học tập, làm việc hiệu quả và dễ dàng hơn khi biết được lượng từ vựng chuyên ngành này.

Bộ tài liệu IELTS 7.0 cho người mới bắt đầu

Bài viết liên quan

Toàn bộ từ vựng tiếng Anh về chủ đề Con người
Toàn bộ từ vựng tiếng Anh về chủ đề Con người
Ngày hôm nay, tailieuielts.com sẽ gửi đến các bạn bài viết toàn bộ từ vựng tiếng Anh về chủ đề Con người. Hãy cùng tìm hiểu nhé! Nội dung chính1 1. Từ vựng iếng Anh miêu tả độ tuổi, thế

Bài viết cùng chuyên mục

Bình luận

Bình luận