Succeeded nghĩa là gì? Succeeded đi với giới từ gì?

Học bổng hè 26 triệu tại IELTS Vietop

Succeeded là một động từ. Bản thân succeeded có thể mang nhiều nghĩa khác nhau. Vậy bạn có biết Succeeded nghĩa là gì? Succeeded đi với giới từ gì không? Cùng Tailieuielts tìm hiểu nội dung qua bài viết sau nhé!

succeeded di voi gioi tu gi
Giải đáp succeeded đi với giới từ gì và cách dùng succeeded trong tiếng anh

Succeeded là gì?

Succeeded: /səkˈsiːd/ là quá khứ đơn và quá khứ phân từ của từ succeed. Succeeded vừa là một ngoại động từ và cũng là một nội động từ.

Ngoại động từ 

Nối tiếp; kế tục; kế tiếp, tiếp theo

VD: Winter succeeds autumn. 

      Mùa đông tiếp theo mùa thu

Nội động từ 

Kế nghiệp; nối ngôi, kế vị

VD: To succeed to the throne. 

       Nối ngôi

Thành công; thịnh vượng

VD: The plan succeeds.

Kế hoạch thành công.

VD: To succeed in doing something.

       Thành công trong việc gì.

VD: Nothing succeeds like success.

(Tục ngữ) Thành công này thường dẫn đến những thành công khác.

NHẬP MÃ TLI40 - GIẢM NGAY 40% HỌC PHÍ CHO KHÓA HỌC IELTS TẠI VIETOP

Vui lòng nhập tên của bạn
Số điện thoại của bạn không đúng
Địa chỉ Email bạn nhập không đúng

Succeeded đi với giới từ gì?

Trong tiếng Anh, từ “succeed” thường sẽ đi kèm với giới từ “in” trong cấu trúc “succeed in + danh từ/Ving”. 

VD: “He succeeded in fixing his car.” => Anh ấy đã thành công sửa chiếc xe hơi của mình.

“It’s hard to succeed in the stock market world.” => Khó để thành công trong thế giới chứng khoán.

You need to be pretty tough to succeed in the property world. => Bạn cần phải khá cứng rắn để thành công trong thế giới bất động sản.

He succeeded in piloting the ship into an unfamiliar fjord and signalled for assistance. => Anh ta đã thành công khi lái con tàu vào một vịnh hẹp xa lạ và ra hiệu để được hỗ trợ.

They succeeded in challenging the authority of the petro-military alliance and its fragmented offspring. => Họ đã thành công trong việc thách thức quyền lực của liên minh dầu khí-quân sự và thế hệ con cháu bị chia cắt của nó.

>>> Xem thêm các tính từ đi với giới từ thông dụng:

Popular đi với giới từ gìResponsible đi với giới từ gìWorried đi với giới từ gì
Harmful đi với giới từ gìBored đi với giới từ gìMade đi với giới từ gì
Satisfied đi với giới từ gìFamous đi với giới từ gìFamiliar đi với giới từ gì

Tailieuielts hy vọng với những thông tin chia sẻ trên đây, bạn đọc đã có câu trả lời cho Succeeded nghĩa là gì? Và Succeeded đi với giới từ gì? Chúc các bạn học tốt!

Bộ tài liệu IELTS 7.0 cho người mới bắt đầu

Bài viết liên quan

Bình luận

Bình luận