Made đi với giới từ gì? Phân biệt made by, made for, made from, …

Giảm UP TO 40% học phí IELTS tại IELTS Vietop

Made là quá khứ của từ Make. Đây là một động từ khá phổ biến trong tiếng Anh. Made có thể đi kèm với nhiều giới từ khác nhau. Vậy bạn có biết Made đi với giới từ gì không? Và cách sử dụng của các giới từ đi kèm này là gì? Cùng Tailieuielts.com tìm hiểu nội dung bài viết dưới đây nhé. 

Made đi với giới từ gì

Made đi với giới từ gì?

Made /mād/ là một động từ mang nghĩa là làm ra, tạo ra cái gì đó. Made thường đi với các giới từ đằng sau như: By, for, from, of, out of, with, in. Từ made đi với các giới từ khác nhau sẽ có nghĩa khác nhau. Do đó, bạn cần tìm hiểu thật kỹ về cách sử dụng của từ made để tránh nhầm lẫn nhé. 

TừNghĩaVí dụ
Made byĐược tạo ra bởi aiThis dress was made by mom. She is a tailor.Chiếc váy này được mẹ mình làm. Bà là thợ may.
Made forLàm cho aiThis cake was made for my son. Today is his birthday.Cái bánh này được làm cho con trai tôi. Hôm nay là sinh nhật cháu.
Made fromĐược làm ra từ vật liệu gì.China is made from clay.Sứ được làm từ đất sét.
Made ofĐược làm ra từ nguyên liệu gì.This chair is made of wood.Chiếc ghế này được làm từ gỗ.
Made out ofĐược làm bằng gì.This candy was made out of sugar, milk and chocolate.Chiếc kẹo này được làm từ đường, sữa và sô cô la.
Made withĐược làm với.This food has very special flavor because it was made with a secret spice from IndiaMón ăn này có hương vị rất đặc biệt vì nó được làm với một gia vị bí mật của Ấn Độ.
Made inLàm tại, sản xuất tạiThese dresses are made in Viet Nam.Những chiếc váy này được sản xuất tại Việt Nam.

>>> Xem thêm các tính từ đi với giới từ thông dụng:

Popular đi với giới từ gìResponsible đi với giới từ gìWorried đi với giới từ gì
Harmful đi với giới từ gìBored đi với giới từ gìFamiliar đi với giới từ gì
Satisfied đi với giới từ gìFamous đi với giới từ gìSuccessful đi với giới từ gì

NHẬP MÃ TLI40 - GIẢM NGAY 40% HỌC PHÍ CHO KHÓA HỌC IELTS TẠI VIETOP

Vui lòng nhập tên của bạn
Số điện thoại của bạn không đúng
Địa chỉ Email bạn nhập không đúng

Phân biệt Made by, made for, made from, made of, made out of, made with, made in 

Made có nghĩa là làm ra, tạo ra thứ gì đó. Tuy nhiên, khi có giới đi sau thì từ made còn có nhiều nghĩa khác nhau. 

Trên bảng ở phần 1., Tailieuielts cũng đã giúp các bạn phân biệt về các giới từ đi kèm sau từ made. Dưới đây, mình cũng sẽ chỉ rõ sự khác nhau của các cặp giới từ hay gặp và dễ nhầm lẫn nhất. Cùng theo dõi nội dung dưới đây nhé.

  • Ví dụ như sự khác biệt giữa made from và made of:

*Made from : Được làm ra từ (đề cập đến việc nguyên vật liệu bị biến đổi khỏi trạng thái ban đầu để làm nên vật)

Ex : Paper is made from wood. Giấy được làm ra từ gỗ

* Made of: Được làm bằng (Đề cập đến chất liệu làm nên vật).Nguyên liệu không bị biến đổi khỏi trạng thái ban đầu sau khi làm ra vật.

Ex: This shirt is made of cotton. Chiếc áo này được làm bằng cốt tông.

=>Như vậy, có thể kết luận như sau: cotton giữ dạng làm áo -> made of; gỗ biến dạng thành giấy -> made from) 

– Nếu một chất liệu nào đó vẫn giữ nguyên dạng thức của nó thì chúng ta dùng made of.

– Nhưng nếu dạng thức của chất liệu đó thay đổi trong quá trình làm ra hay chế biến, chúng ta dùng made from.

  • Sự khác biệt giữa made out of và made with

*Made out of: Được làm bằng gì (chú trọng vào các nguyên liệu trong quá trình làm ra )

VD:  This cake was made out of flour, butter, sugar, eggs and milk. (Chiếc bánh này được làm bằng bột mì, bơ, đường, trứng và sữa.)

*Made with: Được làm với (chỉ đề cập đến 1 trong số nhiều nguyên liệu cùng làm ra vật)

VD: Hot cocoa is the best when it is made with condensed milk. (Cacao nóng ngon nhất khi được pha với sữa đặc.)

>>> Bạn có thể quan tâm:

Effect đi với giới từ gìPleased đi với giới từ gìAcquainted đi với giới từ gì
Important đi với giới từ gìJealous đi với giới từ gìExcited đi với giới từ gì
Interesting đi với giới từ gìWell known đi với giới từ gìFond đi với giới từ gì

Bài tập vận dụng có đáp án

a, Bài tập 

Điền giới từ thích hợp

  1. Paper is made _ trees.
  2. Wine is made _ grapes.
  3. This cake is made _ all natural ingredients.
  4. This house is made _ bricks. 
  5. It was made _ me.
  6. These were made _ Vietnam , but made _ USA.
  7. This soup tastes good because it was made _ a lot of spices.
  8. This mobile was made _ Vietnam.
  9.  This product was made _ Vietnamese.
  10. Yeah, Nike shoes are now also made _ Viet Nam and then exported to many countries!
  11. I’m always proud to wear accessories that are made _ me.
  12. Her wedding dress is made _ her mother.
  13. The gift was made _ love from him.
  14. The questionnaire is made _ 18 questions.
  15. Like I’m made of glass, like I’m made _ paper.
  16. All the furniture in their house are made _ oak.
  17. Cake is made _ eggs.
  18. Plastic is made _ oil.
  19. They were living in tents made _ old plastic sheets.
  20. This cake was made _ my son. Today is his birthday.

Xem thêm: Câu điều kiện loại 2

b, Đáp án

  1. From. Giấy được làm ra từ cây.
  2. From.  Rượu được làm ra từ những quả nho.
  3. From. Chiếc bánh này được làm ra từ tất cả những nguyên liệu từ tự nhiên.
  4. Of. Ngôi nhà này được xây từ gạch.
  5. By. Nó được tạo ra bởi tôi.
  6. In_For. Những thứ này được làm tại Việt Nam nhưng làm cho Mỹ.
  7. With. Món súp này nêm rất ngon bời vì nó được làm với rất nhiều gia vị
  8. In. Chiếc điện thoại này được sản xuất tại Việt Nam.
  9. By. Sản phẩm này được làm ra tại Việt Nam.
  10. In. À, giờ giày Nike cũng được làm ở Việt Nam rồi sau đó xuất khẩu đi nhiều nước.
  11.  By. Tôi luôn luôn tự hào khi đeo những phụ kiện do tôi làm ra.
  12. By. Váy cưới của cô ấy là do mẹ cô ấy may.
  13. With. Món quà được làm bằng tình yêu từ anh ấy.
  14. Out of. Bảng câu hỏi được thực hiện trong số 18 câu hỏi.
  15. Of. Cứ như tôi được làm bằng thủy tinh hay giấy.
  16. Of. Tất cả nội thất trong nhà họ đều được làm từ gỗ sồi.
  17. From. Bánh được làm từ trứng.
  18. From. Nhựa được sản xuất từ dầu.
  19. Out of. Họ đang sống trong những chiếc lều làm từ những tấm nhựa cũ.
  20. For. Chiếc bánh này được làm cho con trai của tôi. Hôm nay là sinh nhật của nó.

>>> Tham khảo:

Concern đi với giới từ gìDifferent đi với giới từ gìArrive đi với giới từ gì
Succeeded đi với giới từ gìExperience đi với giới từ gìMade from với made of
Confused đi với giới từ gìPrevent đi với giới từ gì

Trên đây, Tailieuielts.com đã phân biệt các giới từ đi kèm với made. Chắc hẳn qua bài viết trên, bạn đã có câu trả lời cho made đi với giới từ gì rồi phải không nào? Hy vọng, bạn đọc có thêm kiến thức về động từ made và cách sử dụng các giới từ kèm sau nhé. 

Bộ tài liệu IELTS 7.0 cho người mới bắt đầu

Bài viết liên quan

Bình luận

Bình luận