Từ vựng tiếng Anh chủ đề school đầy đủ nhất

Học bổng hè 26 triệu tại IELTS Vietop

Trường học khá là quen thuộc với các bạn, tuy nhiên trường học cũng có từ vựng tiếng Anh chuyên ngành của nó, chẳng hạn Nursery School: trường mầm non, Kindergarten: trường mẫu giáo, Primary School: trường tiểu học,… Trọn bộ từ vựng đầy đủ và chi tiết nhất.

Từ vựng tiếng Anh chủ đề school
Từ vựng tiếng Anh chủ đề school

Trường học là nơi được cung cấp các bài giảng bổ ích, bao gồm cả tiếng Anh. Hiện tượng phổ biến thường gặp trong các trường học là hiện tượng các bạn học sinh ngày nay, có xu hướng sử dụng nhiều từ vựng tiếng Anh về trường học hơn trong những cuộc trò chuyện, trao đổi. Để bắt kịp các xu hướng đó thì việc nắm chắc và sử dụng thành thạo vốn từ vựng là không thể thiếu. Đó là lý do trong bài viết này, tailieuielts.com sẽ cung cấp cho bạn về từ vựng tiếng Anh chủ đề School.

I. Từ vựng tiếng Anh về trường học

Trước hết, chúng ta cùng tìm hiểu các vấn đề học tập, các từ vựng về trường học hay được sử dụng và điển hình nhất.

Các bạn có thể tham khảo thêm:

1. Các loại trường học

  • Nursery School: trường mầm non
  • Kindergarten: trường mẫu giáo
  • Primary School: trường tiểu học
  • Secondary School: trường trung học cơ sở
  • High School: trường trung học phổ thông 
  • University: trường đại học
  • College: cao đẳng 
  • State School: trường công lập
  • Day School: trường bán trú
  • Boarding School: trường nội trú
  • Private School: trường dân lập
  • International School: trường quốc tế

2. Chức vụ trong trường học

 Từ vựng các chức vụ trong trường học
Từ vựng các chức vụ trong trường học
  • Pupil(n): học sinh
  • Student(n): sinh viên
  • Teacher(n): giáo viên
  • Lecturer(n): giảng viên
  • President/ Headmaster/ Principal: hiệu trưởng
  • Vice – Principal: phó hiệu trưởng
  • Professor(n): giáo sư
  • PhD Student: nghiên cứu sinh (viết tắt của Doctor of Philosophy)
  • Masters Student: học viên cao học
  • Monitor(n): lớp trưởng
  • Vice Monitor: lớp phó
  • Secretary: bí thư
  • Janitor: lao công

>>> Tham khảo: 100+ Từ vựng tiếng Anh về nghề nghiệp thông dụng nhất

3. Các phòng ban trong trường học

Mỗi trường học thường có một bản đồ khuôn viên để hướng dẫn việc di chuyển quanh trường. Trường của bạn có bao nhiêu phòng ban được liệt kê trong danh sách dưới đây nhỉ? Hãy ghi nhớ ngay những từ vựng tiếng Anh về trường học chỉ các phòng ban dưới đây để có thể làm “hướng dẫn viên” khi có khách tham quan từ nước ngoài bạn nhé.

  • Principal’s office: phòng hiệu trưởng
  • Vice – Principal’s office: phòng phó hiệu trưởng
  • Clerical department: phòng văn thư
  • Teacher room: phòng chờ giáo viên
  • The youth union room: phòng đoàn trường
  • Supervisor room: phòng giám thị
  • Medical room: phòng y tế
  • Traditional room: phòng truyền thống 
  • Hall: hội trường
  • Laboratory(n): phòng thí nghiệm
  • Sport stock: kho chứa dụng cụ thể chất
  • Security section: phòng bảo vệ
  • Parking space: khu vực gửi xe
  • Cafeteria(n): căng tin
  • Academy department: phòng học vụ
  • Library: thư viện
  • Classroom: phòng học

>>> Tham khảo: Tổng hợp các loại nhà trong tiếng Anh đầy đủ và chi tiết

4. Từ vựng liên quan đến trường đại học

Từ vựng liên quan đến trường đại học
Từ vựng liên quan đến trường đại học
  • Subjects: môn học
  • Blackboard: bảng đen
  • Projector: máy chiếu
  • Computor: vi tính
  • Pupil: học sinh
  • Primary school: trường tiểu học
  • Secondary school: trường trung học
  • School fees: học phí
  • Rule: quy định
  • Break the rule: vi phạm quy định
  • School uniform: đồng phục học sinh
  • PE kit: trang phục thể thao ở trường.
  • Sent to the headmaster or headmistress: gặp thầy/cô hiệu trưởng
  • Do detention: bị phạt ở lại trường
  • Lesson: các bài học
  • Packed lunch: đồ ăn trưa mang theo từ nhà
  • School dinner: bữa tối ở trường
  • Homework: bài tập về nhà
  • School term: học kỳ
  • Report: báo cáo học tập
  • Sports day: ngày thể dục thể thao
  • School trip: chuyến đi chơi do trường tổ chức- be the victim/target of bullying: nạn nhân của bạo hành ở trường học
  • Play truant from bunk off/skive off school: chuồn/ trốn học
  • Skip/ cut class/ school: học/ thôi học
  • Cheat in/ check on an exam/ a test: gian lận trong thi cử
  • Get/ be given a detention: bị phạt ở lại trường sau khi tan học
  • Be expelled from/ be suspended from: bị đuổi học khỏi trường/ bị đình chỉ thôi học

>>> Xem thêm: Từ vựng tiếng Anh theo chủ đề học tập

4.1. Từ vựng tiếng Anh về đại học

  • Campus: khuôn viên trường
  • Dormitory: ký túc xá
  • Student: sinh viên
  • Lecturer: giảng viên
  • Professor: giáo sư
  • Cafeteria: quán ăn tự phục vụ
  • Locker: tủ đựng đồ
  • Thesis: khóa luận
  • Library: thư viện
  • Laboratory: phòng thí nghiệm
  • Playing field: sân chơi thể thao
  • Apply to/ get into/ go to/ start college/ university: nộp đơn vào đại học/ cao đẳng
  • Leave/ graduate from law school/ college/ university (with a degree in…) tốt nghiệp trường luật với bằng chuyên ngành
  • Study for/take/do/complete a law degree: học/ hoàn tất bằng luật
  • Major/ minor in… chuyên ngành/ không chuyên nghành…
  • Earn/ receive/ be awarded/ get/ have/ hold a master’s degree/ a bachelor’s degree/ a PhD in economics… nhận/được trao/ có bằng thạc sỹ/ cử nhân/ tiến sỹ kinh tế
  • Take an exam/ sit an exam: thi, kiểm tra
  • Pass an exam: vượt qua một kỳ thi.
  • Get a good/ high mark: nhận được điểm cao
  • Get a bad/ low mark: bị điểm kém
  • Scrape a pass: vừa đủ điểm qua
  • Fail an exam: trượt
  • Take extra lessons/ have private tuition/ private coaching: học thêm
  • Revise: ôn lại
  • Swot up: ôn lại
  • Cram: luyện thi (theo cách học nhồi nhét)
  • Learn by heart/ memorise: học thuộc
  • Stellar: xuất sắc, tinh tú
  • Hard-working: chăm chỉ
  • Straight A: toàn điểm A
  • Plodder: cần cù nhưng không sáng dạ
  • Mediocre: trung bình
  • Abysmal: yếu kém, dốt

>>> Tham khảo: Top 30 câu nói truyền cảm hứng học tập tiếng Anh hay nhất

4.2. Các môn nghệ thuật và khoa học nhân văn

  • Art: nghệ thuật
  • Classics: văn hóa cổ điển (thời Hy Lạp và La Mã)
  • Drama: kịch
  • Fine art: mỹ thuật
  • History of art: lịch sử nghệ thuật
  • History: lịch sử
  • Literature (French literature, English literature, v.v…): văn học (văn học Pháp, văn học Anh, v.v.)
  • Modern languages: ngôn ngữ hiện đại
  • Music: âm nhạc
  • Philosophy: triết học
  • Theology: thần học

>>> Tham khảo: 100+ Từ vựng tiếng Anh về nghề nghiệp thông dụng nhất

4.3. Các môn khoa học

Từ vựng các môn khoa học
Từ vựng các môn khoa học
  • Astronomy: thiên văn học
  • Biology: sinh học
  • Chemistry: hóa học
  • Computer science: tin học
  • Dentistry: nha khoa học
  • Engineering: kỹ thuật
  • Geology: địa chất học
  • Medicine: y học
  • Physics: vật lý
  • Science: khoa học
  • Veterinary medicine: thú y học

>>> Tham khảo: Từ vựng tiếng Anh chuyên ngành Sinh học

4.4. Các môn khoa học xã hội

  • Archaeology: khảo cổ học
  • Economics: kinh tế học
  • Media studies: nghiên cứu truyền thông
  • Politics: chính trị học
  • Psychology: tâm lý học
  • Social studies: nghiên cứu xã hội
  • Sociology: xã hội học

4.5. Các môn khác

  • Accountancy: kế toán
  • Architecture: kiến trúc học
  • Business studies: kinh doanh học
  • Design and technology: thiết kế và công nghệ
  • Geography: địa lý
  • Law: luật
  • Maths (viết tắt củamathematics): môn toán
  • Nursing: môn điều dưỡng
  • PE (viết tắt của physical education): thể dục
  • Religious studies: tôn giáo học
  • Sex education: giáo dục giới tính

>>> Đừng bỏ lỡ: Khám phá tên các môn học bằng tiếng Anh đầy đủ

NHẬP MÃ TLI40 - GIẢM NGAY 40% HỌC PHÍ CHO KHÓA HỌC IELTS TẠI VIETOP

Vui lòng nhập tên của bạn
Số điện thoại của bạn không đúng
Địa chỉ Email bạn nhập không đúng

II. Hội thoại tiếng Anh chủ đề trường học thường dùng

Khi học từ vựng tiếng Anh về trường học chúng ta sẽ sử dụng chúng để áp dụng vào các tình huống giao tiếp trong môi trường giáo dục nói chung. Sau đây là một số mẫu hội thoại cơ bản.

Các vấn đề thường được nhắc đến liên quan đến từ vựng tiếng Anh chủ đề trường học.

Ví dụ:

  • When do most children start school in Vietnam? (Phần lớn học sinh Việt Nam bắt đầu đến trường từ khi nào?)
  • Most children start school in Vietnam at the age of six. (Phần lớn trẻ em Việt Nam bắt đầu đi học lúc 6 tuổi.)
  • How much time do primary school students usually spend at school yesterday? (Thời gian học ở trường tiểu học của học sinh là khoảng bao nhiêu?)
  • They spend about seven hours in school every day. (Họ học ở trường bảy tiếng mỗi ngày)
  • Do they have to go to school on Saturday? (Chúng có phải đến trường vào thứ bảy không?)
  • No, primary school students in Vietnam only go to school Monday through Friday. (Không, học sinh tiểu học chỉ học từ thứ hai đến thứ sáu.)

Ví dụ:

  • Teacher: The exam is beginning. Please remember to write your name and school number. And, close your books! (Bắt đầu làm bài. Hãy nhớ ghi rõ tên và mã số học sinh. Đóng hết sách lại)
  • Student: Excuse me. How long do we have? (Thưa cô, chúng em có bao nhiêu phút làm bài ạ?)
  • Teacher: 50 minutes. If you finish paper earlier, you can leave the room. (50 phút. Nếu bạn làm xong sớm, bạn có thể ra khỏi phòng.)
  • Student: I see. Thank you. (Dạ vâng, em cảm ơn cô ạ.)

>>> Xem thêm:

III. Cách ghi nhớ từ vựng về trường học hiệu quả.

 Cách ghi nhớ từ vựng về trường học hiệu quả
Cách ghi nhớ từ vựng về trường học hiệu quả

Có nhiều cách để học từ vựng tiếng Anh theo chủ đề hiệu quả như: đọc báo, tin tức, qua xem phim, nghe nhạc,… Mỗi cách mang lại hiệu quả khác nhau. Tài liệu IELTS xin giới thiệu với bạn phương pháp học từ vựng tiếng Anh về trường học với âm thanh tương tự và truyện chêm.

Các bạn đọc ví dụ sau:

Kể từ khi My mới đi kindergarten, cô bé đã có kế hoạch rõ ràng cho cuộc đời mình. Bao gồm 3 bước.

  • Bước 1: Hoàn thành chương trình primary.
  • Bước 2: Hoàn thành chương trình secondary.
  • Bước 3: Giành học bổng để ra nước ngoài du học. Để thực hiện điều đó, bố mẹ My đã đưa cô bé đến gặp thầy hiệu trưởng ở một hall lớn, trước tập thể hàng nghìn bạn học sinh cùng lứa.

Trong đoạn văn có chêm các từ tiếng Anh trong đoạn là: kindergarten, primary, secondary, hall. Khi đọc bạn có thể tự đoán nghĩa của các từ trên, mà không cần thông qua từ điển nhờ vào ngữ cảnh trong câu. 

Đây chính là phương pháp truyện chêm: Một câu chuyện tiếng Việt có chêm các từ tiếng Anh cần học vào trong đoạn hội thoại. Đây là cách để giúp chúng ta có thể bẻ khóa nghĩa của từ vựng qua văn cảnh. Cũng giống như cách ngày xưa chúng ta học tiếng Việt vậy. Chúng ta đâu cần dùng từ điển để tra nghĩa của từ đúng không?

Đi vào chi tiết ghi nhớ từng từ. Ví dụ từ hall: hội trường, mình sẽ sử dụng phương pháp âm thanh tương tự. 

Hall/hɔ:l/: hội trường

Nếu My ho trong hội trường lớn thì âm thanh sẽ vang lên.

Khi đó, từ ho sẽ là âm thanh tương tự của hall để bạn liên tưởng cách phát âm của từ, hội trường sẽ là nghĩa tiếng Việt của từ.

Qua bài viết về từ vựng tiếng Anh chủ đề school, tailieuielts.com đã chia sẻ cho bạn những kiến thức và cách học từ vựng, hi vọng bạn có thể tiếp thu và áp dụng vào trong việc học từ vựng tiếng Anh.

Bộ tài liệu IELTS 7.0 cho người mới bắt đầu

Bài viết liên quan

Từ vựng tiếng Anh theo chủ đề Màu sắc
Từ vựng tiếng Anh theo chủ đề Màu sắc
Ngày hôm nay, tailieuielts.com sẽ gửi đến các bạn bài viết Từ vựng tiếng Anh theo chủ đề Màu sắc. Hãy cùng tìm hiểu nhé! Nội dung chính1 1. Màu sắc cơ bản trong tiếng Anh2 2. Một số thành

Bài viết cùng chuyên mục

Bình luận

Bình luận