Từ vựng tiếng Anh chuyên ngành Logistics – Xuất nhập khẩu

Giảm UP TO 40% học phí IELTS tại IELTS Vietop

Tổng hợp những từ vựng tiếng Anh chuyên ngành Logistics – Xuất nhập khẩu đầy đủ, chi tiết và trọn bộ. Những từ vựng ngành này là rất quan trọng, để có một công việc tốt thì những từ vựng tiếng Anh chuyên ngành Logistics này là không thể thiếu và bỏ qua được. Vì lợi ích của nó đem lại là rất lớn.

Từ vựng tiếng Anh chuyên ngành Logistics
Từ vựng tiếng Anh chuyên ngành Logistics

Việc hội nhập của ngành Logistics – Xuất nhập khẩu đang là xu thế và đang tạo cơ hội cho nhiều người muốn có một công việc lương cao, ổn định. Vì vậy, biết được từ vựng tiếng Anh chuyên ngành Logistics là một cơ hội hiếm có khó tìm. Vì vậy hôm nay, Tài liệu IELTS sẽ giới thiệu cho bạn về từ vựng tiếng Anh chuyên ngành Logistics này nhé.

I. Học từ vựng qua email

Phương pháp học từ vựng qua email này được nhiều người yêu thích, vì hàng ngày bạn sẽ nhận được hơn 100 bức thư bằng tiếng Anh. Điều này rất có lợi đối với bạn đặc biệt là trong email sẽ có nhiều từ vựng chuyên ngành hơn những từ vựng tiếng Anh cơ bản, đây là một điều thuận lợi cho việc học từ vựng tiếng Anh chuyên ngành Logistics.

NHẬP MÃ TLI40 - GIẢM NGAY 40% HỌC PHÍ CHO KHÓA HỌC IELTS TẠI VIETOP

Vui lòng nhập tên của bạn
Số điện thoại của bạn không đúng
Địa chỉ Email bạn nhập không đúng

II. Sử dụng thường trong giao tiếp

Ngoài việc học, bạn cần phải áp dụng vào trong giao tiếp thì mới hiệu quả tối đa nhất. Sử dụng từ vựng nhuần nhuyễn cũng như phản xạ nhanh sẽ giúp bạn cải thiện kỹ năng giao tiếp trong công việc. Chính vì thế, trong quá trình học tập và làm việc, bạn cần không ngừng trau dồi, cập nhật những thuật ngữ trong ngành để vận dụng tốt hơn.

III. Học từ vựng thông qua phát âm

Thông qua cách phát âm bạn sẽ nhớ từ được lâu và ấn tượng với từ vựng đó ok hơn. Bạn phát âm thì sẽ biết được lỗi sai của mình và khắc phục nó. Điều này sẽ giúp ích cho bạn trong quá trình giao lưu, đàm phán với đối tác mà không khiến họ cảm thấy bối rối trước cách phát âm của bạn.

IV. Thời gian học từ vựng

Học từ vựng quá nhiều và một lúc là cách học không bao giờ hiệu quả, phản tác dụng. Nếu bạn biết cách phân bố thời gian như trước buổi tối khi đi ngủ, bạn nên học tầm khoảng 20 từ (1t trở lại) và sáng hôm sau thức dậy ôn lại thì bộ não của bạn sẽ tiếp thu nhanh chóng và nhớ từ lâu hơn. Bên cạnh đó, bạn cũng có thể chép từ sang một cuốn sổ nhỏ và hàng ngày mang theo bên mình.

Xem thêm:

V. Từ vựng tiếng Anh chuyên ngành Logistics – Xuất nhập khẩu

Logistics là gì? Logistics là dịch vụ hậu cần bao gồm các hoạt động như:

  • Vận chuyển hàng hóa
  • Lưu trữ hàng hóa
  • Bao bì, đóng gói
  • Kho bãi
  • Làm thủ tục hải quan…

Mục đích của ngành này là vận chuyển hàng hóa từ nhà cung cấp đến tay người tiêu dùng một cách tối ưu nhất. Từ đây suy ra, nhân viên Logistics sẽ là người phụ trách các công việc liên quan đến chuỗi các hoạt động nói trên.

Dưới đây là 700 từ vựng tiếng Anh chuyên ngành Logistics

Từ vựng tiếng Anh chuyên ngành Logistics
700 từ vựng tiếng Anh chuyên ngành Logistics
  1. Abandonment: sự từ bỏ hàng
  2. Account: tài khoản
  3. Accountee = Applicant: người đăng ký
  4. Accumulation: xuất xứ cộng gộp
  5. Act of God = force majeure: bất khả kháng
  6. Addtional cost = Sur-charges: phụ phí
  7. Advance = Deposit: tạm ứng, đặt cọc
  8. Advanced letter of credit/ Red clause letter of credit: LC điều khoản đỏ
  9. Advise-through bank = advising bank: ngân hàng thông báo
  10. Advising bank: ngân hàng thông báo (của người thụ hưởng)
  11. Agency Agreement: Hợp đồng đại lý
  12. Air freight: cước hàng không
  13. Airlines: hãng máy bay
  14. Airport: sân bay
  15. Airway bill: Vận đơn hàng không
  16. Airway: đường hàng không
  17. All risks: mọi rủi ro
  18. Amendment fee: phí sửa đổi vận đơn BL
  19. Amendments: chỉnh sửa (tu chỉnh)
  20. Amount: giá trị hợp đồng
  21. AMS (Advanced Manifest System fee): yêu cầu khai báo chi tiết hàng hóa trước khi hàng hóa này được xếp lên tàu( USA, Canada)
  22. Applicable rules: quy tắc áp dụng
  23. Applicant bank:ngân hàng yêu cầu phát hành
  24. Applicant: người yêu cầu mở LC (thường là Buyer)
  25. Application for Collection: Đơn yêu cầu nhờ thu
  26. Application for Documentary credit: đơn yêu cầu mở thư tín dụng
  27. Application for Marine Cargo Insurance: giấy yêu cầu bảo hiểm hàng hóa vận chuyển bằng đường biển
  28. Application for Remittance: yêu cầu chuyển tiền
  29. Arbitration: điều khoản trọng tài
  30. Arrival notice: Thông báo hàng tới/ đến
  31. Article: điều khoản
  32. As agent for the Carrier: đại lý của người chuyên chở
  33. As carrier: người chuyên chở
  34. Assurance: sự đảm bảo
  35. Auction: Đấu giá
  36. Authenticated: xác nhận (bởi ai VD: đại sứ quán)
  37. Authorized Certificate of origin: CO ủy quyền
  38. Available with…: được thanh toán tại…
  39. Back date BL: vận đơn kí lùi ngày
  40. Back-to-back CO: CO giáp lưng
  41. BAF (Bunker Adjustment Factor): Phụ phí biến động giá nhiên liệu
  42. Bag: túi
  43. Balance of materials : bảng cân đối định mức
  44. Bank Identified Code(BIC): mã định dạng ngân hàng
  45. Bank receipt = bank slip: biên lai ngân hàng
  46. Bank slip: biên lai chuyển tiền
  47. Banking days: ngày làm việc ngân hàng (thứ bảy không coi là ngày làm việc)
  48. Bar: thanh
  49. Bargain: mặc cả
  50. Barrel: thùng (dầu, hóa chất)

>>> Xem thêm:

  1. Basic Bank Account number (BBAN): số tài khoản cơ sở
  2. Basket: rổ, thùng
  3. Bearer BL: vận đơn vô danh
  4. Benefiary’s certificate: chứng nhận của người thụ hường
  5. Beneficiary: người thụ hưởng
  6. Beneficiary’s receipt: biên bản của người thụ hưởng
  7. Bill of exchange: hối phiếu
  8. Bill of Lading (BL): vận đơn đường biển
  9. Bill of truck: Vận đơn ô tô
  10. BL draft: vận đơn nháp
  11. BL revised: vận đơn đã chỉnh sửa
  12. Blank endorsed: ký hậu để trống
  13. Bonded warehouse: Kho ngoại quan
  14. Booking note/ booking confirmation: thỏa thuận lưu khoang/ thuê slots
  15. Border gate: cửa khẩu
  16. Bottle: chai
  17. Box: hộp
  18. Brandnew: mới hoàn toàn
  19. Brokerage: hoạt động trung gian (broker-người làm trung gian)
  20. Bulk Cargo: Hàng rời
  21. Bulk container: container hàng rời
  22. Bulk vessel: tàu rời
  23. Bundle: bó
  24. Buying request = order request = inquiry: yêu cầu đặt hàng
  25. CAF (Currency Adjustment Factor): Phụ phí biến động tỷ giá ngoại tệ
  26. Can: can
  27. Carboy: bình
  28. Cargo insurance policy: đơn bảo hiểm hàng hóa
  29. Cargo Manifest: bản lược khai hàng hóa
  30. Cargo Outturn Report (COR): Biên bản hàng đổ vỡ hư hỏng
  31. Cargo receipt: Biên bản giao nhận hàng
  32. Cargo: hàng hóa (vận chuyển trên phương tiện)
  33. Carriage: Hoạt động vận chuyển đường biển từ khi Container hàng được xếp lên tàu tại cảng xếp hàng đến cảng dỡ hàng
  34. Carton: thùng carton
  35. Case: thùng, sọt
  36. Cash against documents (CAD): tiền mặt đổi lấy chứng từ
  37. Cash: tiền mặt
  38. Cbm: cubic meter (M3): mét khối
  39. CC: Change in Tariff of Chapter chuyển đổi mã số hàng hóa mức độ chương
  40. Certificate of analysis: Chứng nhận phân tích kiểm nghiệm
  41. Certificate of Free Sales: Giấy chứng nhận lưu hành tự do
  42. Certificate of fumigation: chứng thư hun trùng
  43. Certificate of health: chứng nhận vệ sinh an toàn thực phẩm
  44. Certificate of inspection: chứng nhận giám định
  45. Certificate of origin: chứng nhận nguồn gốc xuất xứ
  46. Certificate of phytosanitary: chứng thư kiểm dịch thực vật
  47. Certificate of quality: chứng nhận chất lượng
  48. Certificate of quantity: chứng nhận số lượng
  49. Certificate of sanitary = Certificate of health: giấy chứng nhận vệ sinh
  50. Certificate of shortlanded cargo (CSC): Giấy chứng nhận hàng thiếu
  51. Certificate of weight and quality: chứng nhận trọng lượng và chất lượng
  52. Certificate of weight: chứng nhận trọng lượng hàng
  53. Certified Invoice: Hóa đơn xác nhận (thường của đại sứ quán hoặc VCCI)
  54. Certified true copy: xác nhận bản cấp lại đúng như bản gốc
  55. CFR- Cost and Freight: Tiền hàng và cước phí
  56. CFS – Container freight station: kho khai thác hàng lẻ
  57. Change in Tariff classification: chuyển đổi mã số hàng hóa
  58. Chargeable weight: trọng lượng tính cước
  59. Charges: chi phí ngân hàng
  60. Charter party: vận đơn thuê tàu chuyến

>>> Tham khảo:

  1. Charterer: người thuê tàu
  2. Cheque: séc
  3. CIC (Container Imbalance Charge)hay “Equipment Imbalance Surcharge”: phụ phí mất cân đối vỏ container/ phí phụ trội hàng nhập
  4. CIF afloat: CIF hàng nổi (hàng đã sẵn trên tàu lúc kí hợp đồng)
  5. CIF- Cost, Insurance and Freight: Tiền hàng,bảo hiểm và cước phí
  6. CIP-Carriage &Insurance Paid To: Cước phí, bảo hiểm trả tới
  7. Claiming bank: ngân hàng đòi tiền
  8. Claims: Khiếu nại
  9. Clean collection: nhờ thu phiếu trơn
  10. Clean on board: đã bốc hàng lên tàu hoàn hảo
  11. Clean: hoàn hảo
  12. Closing time = Cut-off time: thời gian đóng cửa
  13. Co-operate: hợp tác
  14. COD (Change of Destination): Phụ phí thay đổi nơi đến
  15. Collecting bank: ngân hàng thu hộ
  16. Collection: Nhờ thu
  17. Combo: bộ sản phẩm
  18. Come into effect/come into force: có hiệu lực
  19. Commercial documents: chứng từ thương mại
  20. Commercial invoice: hóa đơn thương mại
  21. Commission Agreement: thỏa thuận hoa hồng
  22. Commission based agent: đại lý trung gian (thu hoa hồng)
  23. Commodity = Goods description: mô tả hàng hóa
  24. Company Profile: hồ sơ công ty
  25. Compensation: đền bù, bồi thường
  26. Complaints: khiếu kiện, phàn nàn
  27. Comply with: tuân theo
  28. Confirming bank: ngân hàng xác nhận lại LC
  29. Connection vessel/ feeder vessel: tàu nối/ tàu ăn hàng
  30. Consigned to order of = consignee: người nhận hàng

>>> Xem thêm:

  1. Consignee: người nhận hàng
  2. Consignment note: giấy gửi hàng
  3. Consignment: lô hàng
  4. Consignor: người gửi hàng (= Shipper)
  5. Consolidator: bên gom hàng (gom LCL)
  6. Consular Invoice: Hóa đơn lãnh sự (xác nhận của đại sứ quán)
  7. Consumer: người tiêu dùng cuối cùng
  8. Consumption: tiêu thụ
  9. Container condition: điều kiện về vỏ cont (đóng nặng hay nhẹ)
  10. Container packing list: danh sách container lên tàu
  11. Container Ship: Tàu container
  12. Container Yard – CY: bãi container
  13. Container: công-te-nơ chứa hàng
  14. Contract: Hợp đồng
  15. Copy: bản sao
  16. Correction: các sửa đổi
  17. Cost: chi phí
  18. CPT-Carriage Paid To: Cước phí trả tới
  19. Crane/ tackle: cần cẩu
  20. Crate: kiện hàng
  21. Credit: tín dụng
  22. CTH: Change in Tariff Heading: chuyển đổi mã số hàng hóa mức độ 4 số (nhóm)
  23. CTSH: Change in Tariff Sub-heading: chuyển đổi mã số hàng hóa mức độ 6 số (phân nhóm)
  24. Cu-Cap: Cubic capacity: thể tích có thể đóng hàng của container (ngoài vỏ cont)
  25. Currency code: mã đồng tiền
  26. Customary Quick dispatch (CQD): dỡ hàng nhanh (như tập quán tại cảng)
  27. Customer Service (Cus): nhân viên hỗ trợ, dịch vụ khách hàng
  28. Customer: khách hàng
  29. Customs : hải quan
  30. Customs broker: đại lý hải quan
  31. Customs clearance: thông quan
  32. Customs declaration form: Tờ khai hải quan
  33. Customs declaration: khai báo hải quan
  34. Customs invoice: hóa đơn hải quan (chỉ phục vụ cho việc thông quan)
  35. Cut-off time: giờ cắt máng
  36. D/A: Documents agains acceptance: nhờ thu trả chậm
  37. D/P: Documents against payment: nhờ thu trả ngay
  38. Dangerous goods note: ghi chú hàng nguy hiểm
  39. Dangerous goods: Hàng hóa nguy hiểm
  40. DAP-Delivered At Place: Giao tại nơi đến
  41. DAT- Delivered At Terminal: Giao hàng tại bến
  42. Date of manufacturing: ngày sản xuất
  43. DC- dried container: container hàng khô
  44. DDP – Delivered duty paid: Giao hàng đã thông quan Nhập khẩu
  45. De minimis: tiêu chí De Minimis
  46. Deadweight– DWT: Trọng tải tàu
  47. Deal: thỏa thuận
  48. Debit note: giấy báo nợ
  49. Declaration under open cover: Tờ khai theo một bảo hiểm bao
  50. Deduct = reduce: giảm giá
  51. Defered LC: thư tín dụng trả chậm
  52. Delay: trì trệ, chậm so với lịch tàu
  53. Delivered Duty Unpaid (DDU): Giao hàng chưa nộp thuế
  54. Delivered Ex-Quay (DEQ): giao tai cầu cảng
  55. Delivered Ex-Ship (DES): Giao hang tren tau
  56. Delivery authorization: Ủy quyền nhận hàng
  57. Delivery order: lệnh giao hàng
  58. Delivery order: lệnh giao hàng
  59. Delivery time: thời gian giao hàng
  60. Demurrrage: phí lưu contaner tại bãi
  61. Departure date: ngày khởi hành
  62. Deposit: tiền đặt cọc
  63. Description of package and goods: mô tả kiện và hàng hóa
  64. Detaild Packing List: phiếu đóng gói chi tiết
  65. Detention: phí lưu container tại kho riêng
  66. Dimension: kích thước
  67. Direct consignment: quy tắc vận chuyển trực tiếp
  68. Disclaimer: miễn trách
  69. Disclaimer: sự miễn trách
  70. Discount: giảm giá (request for discount/offer a discount)
  71. Discrepancy: bất đồng chứng từ
  72. Discussion/discuss: trao đổi, bàn bạc
  73. Dispatch: gửi hàng
  74. Dispute: tranh cãi
  75. Documentary collection: Nhờ thu kèm chứng từ
  76. Documentary credit number: số thư tín dụng
  77. Documentary credit: tín dụng chứng từ
  78. Documentation staff (Docs): nhân viên chứng từ
  79. Documentations fee: phí làm chứng từ (vận đơn)
  80. Documents required: chứng từ yêu cầu
  81. Domestic L/C: thư tín dụng nội địa
  82. Door-Door: giao từ kho đến kho
  83. Dosage: liều lượng
  84. Down payment = Deposit: đặt cọc
  85. Drafts: hối phiếu
  86. Drawee: bên bị kí phát hối phiếu
  87. Drawer: người kí phát hối phiếu
  88. Drawing: việc ký phát
  89. Drum: thùng (rượu)
  90. Duplicate: hai bản gốc như nhau
  91. Duty-free shop: cửa hàng miễn thuế
  92. Elsewhere: thanh toán tại nơi khác (khác POL và POD)
  93. Emergency Bunker Surcharge (EBS): phụ phí xăng dầu (cho tuyến Châu Á)
  94. Empty container: container rỗng
  95. End user = consumer: người tiêu dùng
  96. Endorsement: ký hậu
  97. Enquiry = inquiry = query: bắt buộc
  98. Entrusted export/import: xuất nhập khẩu ủy thác
  99. Equipment: thiết bị (ý xem tàu còn vỏ cont hay không)
  100. Erms/ method: phương thức thanh toán quốc tế
  101. Estimated schedule: lịch trình dự kiến của tàu
  102. Estimated time of arrival (ETA): thời gian dự kiến tàu đến
  103. Estimated time of Departure (ETD): thời gian dự kiến tàu chạy
  104. Exchange rate: tỷ giá
  105. Exclusive distributor: nhà phân phối độc quyền
  106. Exhibitions: hàng phục vụ triển lảm
  107. Expiry date: ngày hết hạn hiệu lực
  108. Expiry date: ngày hết hạn hợp đồng
  109. Export import executive: nhân viên xuất nhập khẩu
  110. Export-import procedures: thủ tục xuất nhập khẩu
  111. Export-import process: quy trình xuất nhập khẩu
  112. Export-import turnover: kim ngạch xuất nhập khẩu
  113. Export: xuất khẩu
  114. Export/ import license: giấy phép xuất/ nhập khẩu
  115. Export/ import policy: chính sách xuất/ nhập khẩu (3 mức)
  116. Exporter: người xuất khẩu (những vị trí Seller)
  117. Exporting country: nước xuất khẩu
  118. Exposure period: thời gian phơi/ ủ (với hàng cần hun trùng)
  119. Express airplane: máy bay chuyển phát nhanh
  120. Express release: giải phóng hàng nhanh (cho seaway bill)
  121. EXW: Ex-Works Giao hàng tại xưởng
  122. FAF (Fuel Adjustment Factor) = Bunker Adjustment Factor: hệ số điều chỉnh hầm chứa
  123. FAS-Free Alongside ship: Giao dọc mạn tàu
  124. FCA-Free Carrier: Giao hàng cho người chuyên chở
  125. FCL – Full container load: hàng nguyên container
  126. Feedback: phản hồi của khách
  127. FIATA: International Federation of Freight Forwarders Associations: Liên đoàn Các hiệp hội Giao nhận Vận tải Quốc tế
  128. Field: trường (thông tin)
  129. Final invoice: Hóa đơn chính thức
  130. Financial documents: chứng từ tài chính
  131. First original: bản gốc đầu tiên
  132. Fix: chốt
  133. Flat rack (FR) = Platform container: cont mặt bằng
  134. Flight No: số chuyến bay
  135. FOB contract: hợp đồng FOB (thường cho hàng SXXK)
  136. FOB- Free On Board: Giao hàng lên tàu
  137. Fold: bao nhiêu bản gốc (Vd: 2 fold: 2 bản gốc)
  138. Force mejeure: điều khoản bất khả kháng
  139. Forklift: xe nâng
  140. Form of documentary credit: hình thức/ loại thư thín dụng
  141. Forwarder’s certificate of receipt: biên lai nhận hàng của người giao nhận
  142. Franchise: nhượng quyền
  143. Free hand: hàng thường (shipper tự book tàu)
  144. Free in (FI): miễn xếp
  145. Free in and Out (FIO): miễn xếp và dỡ
  146. Free in and out stowed (FIOS): miễn xếp dỡ và sắp xếp
  147. Free of charge (FOC): miễn phí
  148. Free of charge (FOC): hàng miễn phí
  149. Free out (FO): miễn dỡ
  150. Free time = Combined free days demurrage & detention: thời gian miễn phí lưu cont, lưu bãi
  151. Freight as arranged: cước phí theo thỏa thuận
  152. Freight forwarder: hãng giao nhận vận tải
  153. Freight note: ghi chú cước
  154. Freight payable at: cước phí thanh toán tại…
  155. Freight prepaid: cước phí trả trước
  156. Freight to collect: cước phí trả sau (thu tại cảng dỡ hàng)
  157. Freight: cước
  158. Freighter: máy bay chở hàng
  159. Frequency: tần suất số chuyến/tuần
  160. Frontier: biên giới
  161. FTL: Full truck load: hàng giao nguyên xe tải
  162. Fuel Surcharges (FSC): phụ phí nguyên liệu = BAF
  163. Full set of original BL (3/3): bộ đầy đủ vận đơn gốc (thường 3/3 bản gốc)
  164. Full vessel’s capacity: đóng đầy tàu (không nêu số lượng cụ thể)
  165. General average: Tổn thất chung
  166. General Conditions: các điều khoản chung
  167. General purpose container (GP): cont bách hóa (thường)
  168. Give sb order: cho ai đơn đặt hàng
  169. Goods consigned from: hàng vận chuyển từ ai
  170. Goods consigned to: hàng vận chuyển tới ai
  171. Goods description: mô tả hàng hóa
  172. Grand amount: tổng giá trị
  173. GRI (General Rate Increase): phụ phí cước vận chuyển (xảy ra vào mùa cao điểm)
  174. Gross weight: trọng lượng tổng ca bi
  175. GSP – Generalized System prefered: Hệ thống thuế quan ưu đãi phổ cập
  176. GST: goods and service tax: thuế giá trị gia tăng (bên nước ngoài)
  177. GSTP – Global system of Trade preferences: hệ thống ưu đãi thuế quan toàn cầu
  178. Handle: làm hàng
  179. Handling fee: phí làm hàng (Fwder trả cho Agent bên cảng đích nếu dùng HBL)
  180. Harmonized Commodity Descriptions and Coding Systerm: hệ thống hài hòa mô tả và mã hóa hàng hóa – HS code
  181. Hazardous goods: hàng nguy hiểm
  182. Heat treatment: xử lý bằng nhiệt
  183. High cube (HC = HQ): container cao (40’HC cao 9’6’’)
  184. Honour = payment: sự thanh toán
  185. House Airway bill (HAWB): vận đơn (nhà) hàng không
  186. House Bill of Lading (HBL): vận đơn nhà (từ Fwder)
  187. Hub: bến trung chuyển
  188. IATA: International Air Transport Association: Hiệp hội Vận tải Hàng Không Quốc tế
  189. Import L/C: thư tín dụng nhập khẩu
  190. Import: nhập khẩu
  191. Importer: người nhập khẩu (những vị trí Buyer)
  192. Importing country: nước nhập khẩu
  193. In seaworthy cartons packing: Đóng gói thùng carton phù hợp với vận tải biển
  194. In transit: đang trong quá trình vận chuyển
  195. Inbound: hàng nhập
  196. Incoterms: International commercial terms: các điều khoản thương mại quốc tế
  197. Inland clearance/ container deport (ICD): cảng thông quan nội địa
  198. Inland haulauge charge (IHC) = Trucking
  199. Inland waterway: vận tải đường sông, thủy nội địa
  200. Inner Packing: chi tiết đóng gói bên trong
  201. Input /raw material: nguyên liệu đầu vào
  202. Inquiry: đơn hỏi hàng
  203. Inspection report: biên bản giám định
  204. Inspection: giám định
  205. Institute cargo clause A/B/C : điều kiện bảo hiểm loại A/B/C
  206. Instruction : sự hướng dẫn (với ngân hàng nào)
  207. Insurance Policty/ Certificate: đơn bảo hiểm/ chứng thư bảo hiểm
  208. Interest rate: lãi suất
  209. Intermediary = broker: trung gian, người môi giới
  210. Intermediary bank: ngân hàng trung gian
  211. Intermodal: Vận tải kết hợp
  212. International Bank Account Number (IBAN): số tài khoản quốc tế
  213. International Chamber of Commercial ICC: Phòng thương mại quốc tế
  214. International Maritime Dangerous Goods Code (IMDG Code): mã hiệu hàng nguy hiểm
  215. International Maritime Organization (IMO):Tổ chức hàng hải quốc tế
  216. International ship and port securiry charges (ISPS): phụ phí an nình cho tàu và cảng quốc tế
  217. International Standards for Phytosanitary Measures 15: Tiêu chuẩn quốc tế khử trung theo ISPM 15
  218. International Standby Letter of Credit: Quy tắc thực hành Tín dụng dự phòng quốc tế (ISP 98)
  219. Inventory: tồn kho
  220. Irrevocable L/C: thư tín dụng không hủy ngang (revocable: hủy ngang)
  221. ISPB- International Standard banking practice for the examination of documents under documentary credits: tập quán ngân hàng tiêu chuẩn quốc tế về kiểm tra chứng từ theo thư tín dụng
  222. Issue retroactively: CO cấp sau
  223. Issuer: người phát hành
  224. Issuing bank: ngân hàng phát hành LC
  225. Items: hàng hóa
  226. Jar: chum
  227. Job number: mã nghiệp vụ (forwarder)
  228. Label/ labelling: nhãn hàng hóa/ dán nhãn hàng hóa
  229. Labor fee: Phí nhân công
  230. Laden on board: đã bốc hàng lên tàu
  231. Lashing: chằng
  232. Latest date of shipment: ngày giao hàng cuối cùng lên tàu
  233. Laycan: thời gian tàu đến cảng
  234. Laydays or laytime: Số ngày bốc/ dỡ hàng hay thời gian bốc/ dỡ hàng
  235. Laytime: thời gian dỡ hàng
  236. LC notification = advising of credit: thông báo thư tín dụng
  237. LC transferable: thư tín dụng chuyển nhượng
  238. LCL – Less than container Load: hàng lẻ
  239. Lead time: thời gian làm hàng
  240. Less than truck load (LTL): hàng lẻ không đầy xe tải
  241. Letter of credit: thư tín dụng
  242. Letter of indemnity: Thư cam kết
  243. Liability: trách nhiệm
  244. Lift On-Lift Off (LO-LO): phí nâng hạ
  245. Liner: tàu chợ
  246. List of containers: danh sách container
  247. Local charges: phí địa phương
  248. Logistics coodinator: nhân viên điều vận
  249. Logistics-supply chain: logistics – chuỗi cung ứng
  250. Loss: tỉ lệ hao hụt (hàng gia công/ SXXK)
  251. Manufacturer: nhà sản xuất
  252. Marine Bill of Lading = BL: vận đơn hàng hải
  253. Marks and number: kí hiệu và số
  254. Master Airway bill (MAWB): vận đơn (chủ) hàng không
  255. Master Bill of Lading (MBL): vận đơn chủ (từ Lines)
  256. Match: khớp được
  257. Material safety data sheet (MSDS): bản khai báo an toàn hóa chất
  258. Mates’ receipt: biên lai thuyền phó
  259. Maximum credit amount: giá trị tối đa của tín dụng
  260. Means of conveyance: phương tiện vận tải
  261. Measurement: đơn vị đo lường
  262. Memorandum of Agreement: bản ghi nhớ thỏa thuận
  263. Merchandise: hàng hóa mua bán
  264. Merchant: thương nhân
  265. Message Type (MT): mã lệnh
  266. Metric ton (MT): mét tấn = 1000 k gs
  267. MFN – Most favored nation: đối xử tối huệ quốc
  268. Minimum order quantity (MOQ): số lượng đặt hàng tối thiểu
  269. Mispelling: lỗi chính tả
  270. Mixed Payment: Thanh toán hỗn hợp
  271. Model number: số mã/ mẫu hàng
  272. Multimodal transportation/ Combined transporation: vận tải đa phương thức/ vận tải kết hợp
  273. Multimodal/ Combined transport operation =MTO/CTO: Người kinh doanh dịch vụ vận tải đa phương thức
  274. Named cargo container: công-te-nơ chuyên dụng
  275. National single window (NSW): hệ thống một cửa quốc gia
  276. Nature of goods: Biên bản tình trạng hàng hóa
  277. Negotiable: chuyển nhượng được
  278. Negotiate/ negotiation: đàm phán
  279. Negotiating bank/ negotiation: ngân hàng thương lượng/ thương lượng thanh toán (chiết khấu)
  280. Net weight: khối lượng tịnh
  281. Nominated Bank :Ngân hàng được chỉ định
  282. Nominated: hàng chỉ định
  283. Non Vessel Operating Common Carrier (NVOCC): Người vận tải công cộng không tàu
  284. Non-circumvention, non-disclosure (NCND): thỏa thuận không gian lận, không tiết lộ thông tin
  285. Non-commercial invoice: hóa đơn phi mậu dịch (hàng không thanh toán – FOC)
  286. Non-negotiable: không chuyển nhượng được
  287. Non-tariff zones: khu phi thuế quan
  288. Not wholly obtained: xuất xứ không thuần túy
  289. Notice of arrival = Arrival notice: thông báo đến
  290. Notice of readiness: thông báo hàng sẵn sàng để vận chuyển
  291. Notice of readiness:Thông báo hàng sẵn sàng để bốc/ dỡ
  292. Notify party: bên nhận thông báo
  293. NVOCC: Non vessel operating common carrier: nhà cung cấp dịch vụ vận tải không tàu
  294. Ocean Bill of Lading = BL: vận đơn đường biển
  295. Ocean Freight (O/F): cước biển
  296. ODM: original designs manufacturer: nhà thiết kế và chế tạo theo đơn đặt hàng
  297. OEM: original equipment manufacturer: nhà sản xuất thiết bị gốc
  298. Offer = quotation: đề nghị
  299. Office’s letter of recommendation: Giấy giới thiệu
  300. Offset: hàng bù
  301. Omit: tàu không cập cảng
  302. On behalf of: đại diện/ thay mặt cho
  303. On board notations (OBN): ghi chú lên tàu
  304. On deck: trên boong, lên boong tàu
  305. On-carriage: Hoạt động vận chuyển nội địa Container hàng nhập khẩu sau khi Container được dỡ khỏi tàu.
  306. On-spot export/ import: xuất nhập khẩu tại chỗ
  307. Open-account: ghi sổ
  308. Open-top container (OT): container mở nóc
  309. Operations staff (Ops): nhân viên hiện trường
  310. Order party: bên ra lệnh
  311. Ordering Customer: khách hàng yêu cầu
  312. Origin criteria: tiêu chí xuất xứ
  313. Originals: bản gốc
  314. Outbound: hàng xuất
  315. Outer packing: đóng gói bên ngoài
  316. Outsourcing: thuê ngoài (xu hướng của Logistics)
  317. Oversize: quá khổ
  318. Overweight: quá tải
  319. Package: kiện hàng
  320. Packing list: phiếu đóng gói
  321. Packing/ packaging: bao bì, đóng gói
  322. Pair: đôi
  323. Pallet: pallet
  324. Partial cumulation: cộng gộp từng phần
  325. Partial shipment: giao hàng từng phần
  326. Particular average: Tổn thất riêng
  327. Paying bank: ngân hàng trả tiền
  328. Payload = net weight: trọng lượng hàng đóng (ruột)
  329. Payment: thanh toán
  330. PCS (Panama Canal Surcharge): Phụ phí qua kênh đào Panama
  331. PCS (Port Congestion Surcharge): phụ phí tắc nghẽn cảng
  332. Peak Season Surcharge (PSS): Phụ phí mùa cao điểm.
  333. Penalty: điều khoản phạt
  334. Period of presentation: thời hạn xuất trình
  335. Person in charge: người phụ trách
  336. Phí AFR: Japan Advance Filling Rules Surcharge (AFR): phí khai báo trước (quy tắc AFR của Nhật)
  337. Phí BAF: phụ phí xăng dầu (cho tuyến Châu Âu)
  338. Phí CCL (Container Cleaning Fee): phí vệ sinh công-te-nơ
  339. PIC – person in contact: người liên lạc
  340. Pick up charge: phí gom hàng tại kho (~trucking)
  341. Piece: chiếc, cái
  342. Pipelines: đường ống
  343. Place and date of issue: ngày và nơi phát hành
  344. Place of Delivery/ final destination: nơi giao hàng cuối cùng
  345. Place of receipt: địa điểm nhận hàng để chở
  346. Place of return: nơi trả vỏ sau khi đóng hàng (theo phiếu EIR)
  347. Plant protection department (PPD): Cục bảo vệ thực vật
  348. Port of Discharge/ airport of discharge: cảng/ sân bay dỡ hàng
  349. Port of Loading/ airport of loading: cảng/ sân bay đóng hàng, xếp hàng
  350. Port of transit: cảng chuyển tải
  351. Port-port: giao từ cảng đến cảng
  352. Pre-alert: bộ hồ sơ (agent send to Fwder) trước khi hàng tới
  353. Pre-carriage: Hoạt động vận chuyển nội địa Container hàng xuất khẩu trước khi Container được xếp lên tàu.
  354. Presentation: xuất trình
  355. Presenting Bank: Ngân hàng xuất trình
  356. Price countering: hoàn giá, trao đổi giá (~ bargain: mặc cả)
  357. Price list: đơn giá
  358. Principle agreement: hợp đồng nguyên tắc
  359. Processing Contract: hợp đồng gia công
  360. Processing zone: khu chế xuất
  361. Processing: hoạt động gia công
  362. Procurement: sự thu mua hàng
  363. Producer: nhà sản xuất
  364. Product Specific Rules (PSRs): Quy tắc cụ thể mặt hàng
  365. Production List: danh sách quy trình sản xuất
  366. Proforma invoice: hóa đơn chiếu lệ
  367. Promissory note: kỳ phiếu
  368. Proof read copy: người gửi hàng đọc và kiểm tra lại
  369. Protest for Non-payment: Kháng nghị không trả tiền
  370. Protest/strike: đình công
  371. Provisional Invoice: Hóa đơn tạm thời (tạm thời cho các lô hàng, chưa thanh toán)
  372. Purchase contract: hợp đồng mua hàng
  373. Purchase order: đơn đặt hàng
  374. Purchase: mua hàng
  375. Quadricate: bốn bản gốc như nhau
  376. Quality assurance (QA): bộ phận quản lý chất lượng
  377. Quality assurance and testing center 1-2-3 (Quatest): trung tâm kỹ thuật tiêu chuẩn đo lường chất lượng 1-2-3
  378. Quality Control (QC): bộ phận quản lý chất lượng
  379. Quality specifications: tiêu chuẩn chất lượng
  380. Quantity of packages: số lượng kiện hàng
  381. Quantity: số lượng
  382. Quota: hạn ngạch
  383. Quotation: báo giá
  384. Quote: báo giá
  385. Railway bill: Vận đơn đường sắt
  386. Railway: vận tải đường sắt
  387. Rate: tỉ lệ/ mức giá
  388. Receipt for shipment BL: vận đơn nhận hàng để chở
  389. Receiver: người nhận (điện)
  390. Refered container (RF) – thermal container: container bảo ôn đóng hàng lạnh
  391. Reference no: số tham chiếu
  392. Regional Value content – RVC: hàm lượng giá trị khu vực (theo tiêu chỉ tỉ lệ %)
  393. Reimbursing bank: ngân hàng bồi hoàn
  394. Release order: đặt hàng (ai)
  395. Remarks: chú ý/ ghi chú đặc biệt
  396. Remittance: chuyển tiền
  397. Remitting bank: ngân hàng chuyển tiền/ ngân hàng nhờ thu
  398. Report on receipt of cargo (ROROC): biên bản kết toán nhận hàng với tàu
  399. Requirements: yêu cầu
  400. Retailer: nhà bán lẻ
  401. Revolving letter of credit: LC tuần hoàn
  402. RFQ = request for quotation = inquiry: yêu cầu hỏi giá/ đơn hỏi hàng
  403. Risk: rủi ro
  404. Road: vận tải đường bộ
  405. Roll: cuộn
  406. Roll: nhỡ tàu
  407. Rules of Origin (ROO): quy tắc xuất xứ
  408. Said to contain (STC): kê khai gồm có
  409. Said to contain: Được nói là gồm có
  410. Said to weight: Trọng lượng khai báo
  411. Sale Contract: hợp đồng mua bán
  412. Sales and Purchase contract: hợp đồng mua bán ngoại thương
  413. Sales contract = Sales contract
  414. Sales Contract/ Sale contract/ Contract/ Purchase contract: Hợp đồng ngoại thương
  415. Sales off: giảm giá
  416. Sample: mẫu hàng (kiểm tra chất lượng)
  417. SCS (Suez Canal Surcharge): Phụ phí qua kênh đào Suez
  418. Sea waybill: giấy gửi hàng đường biển
  419. Seal: chì
  420. Seaport: cảng biển
  421. Seaway: đường biển
  422. Second original: bản gốc thứ hai
  423. Security charge: phí an ninh (thường hàng air)
  424. Security Surcharges (SSC): phụ phí an ninh (hàng air)
  425. Sender: người gửi (điện)
  426. Service mode (SVC Mode): cách thức dịch vụ (VD: CY/CY)
  427. Service type (SVC Type): loại dịch vụ (VD: FCL/LCL)
  428. Set: bộ
  429. Settlement: thanh toán
  430. Sheet: tờ, tấm
  431. Shelf Life List: bảng kê thời hạn sử dụng hàng hóa (hàng thực phẩm)
  432. Ship flag: cờ tàu
  433. Ship rail: lan can tàu
  434. Ship’s owner: chủ tàu
  435. Shipmaster/ Captain: thuyền trưởng
  436. Shipment period: thời hạn giao hàng
  437. Shipment terms: điều khoản giao hàng
  438. Shipped in apparent good order: hàng đã bốc lên tàu nhìn bề ngoài ở trong điều kiện tốt
  439. Shipped on board: giao hàng lên tàu
  440. Shipper certification for live animal: xác nhận của chủ hàng về động vật sống
  441. Shipper: người gửi hàng
  442. Shipper’s load and count (SLAC): chủ hàng đóng và đếm hàng
  443. Shipping advice/ shipment advice: Thông tin giao hàng
  444. Shipping agent: đại lý hãng tàu biển
  445. Shipping documents: chứng từ giao hàng
  446. Shipping instruction: hướng dẫn làm BL
  447. Shipping Lines: hãng tàu
  448. Shipping marks: ký mã hiệu
  449. Shipping note: Phiếu gửi hàng
  450. Sign: kí kết
  451. Signature: chữ kí
  452. Signed: kí (tươi)
  453. Slot: chỗ (trên tàu) còn hay không
  454. Society for Worldwide Interbank and Financial Telecomunication (SWIFT): hiệp hội viễn thông liên ngân hàng và các tổ chức tài chính quốc tế
  455. Sole Agent: đại lý độc quyền
  456. Special consumption tax: thuế tiêu thụ đặc biệt
  457. Specific processes: công đoạn gia công chế biến cụ thể
  458. Stamp: đóng dấu
  459. Stand by letter of credit: LC dự phòng
  460. Standard packing: đóng gói tiêu chuẩn
  461. Statement of fact (SOF): biên bản làm hàng
  462. Storage: phí lưu bãi của cảng (thường cộng vào demurrage)
  463. Stowage plan: Sơ đồ xếp hàng
  464. Stowage: xếp hàng
  465. Straight BL: vận đơn đích danh
  466. Subject to: tuân thủ theo
  467. Supplier: nhà cung cấp
  468. Sur-charges: phụ phí
  469. Surrender B/L: vận đơn giải phóng hàng bằng điện/ vận đơn xuất trình trước
  470. Survey report: biên bản giám định
  471. Swift code: mã định dạng ngân hàng (trong hệ thống swift)
  472. Switch Bill of Lading: vận đơn thay đổi so vận đơn gốc
  473. Taking in charge at: nhận hàng để chở tại…
  474. Tally sheet: biên bản kiểm đếm
  475. Tank container: công-te-nơ bồn (đóng chất lỏng)
  476. Tare: trọng lượng vỏ cont
  477. Target price: giá mục tiêu
  478. Tax invoice: hóa đơn nộp thuế
  479. Tax (tariff/duty): thuế
  480. Telegraphic transfer reimbursement (TTR):hoàn trả tiền bằng điện thoại
  481. Telegraphic transfer/Mail transfer: chuyển tiền bằng điện/thư
  482. Telex fee: phí điện giải phóng hàng
  483. Telex release: điện giải phóng hàng (cho Bill Surrender)
  484. Telex: điện Telex trong hệ thống tín dụng
  485. Temporary export/re-import: tạm xuất-tái nhập
  486. Temporary import/re-export: tạm nhập-tái xuất
  487. Terminal handling charge (THC): phí làm hàng tại cảng
  488. Terminal: bến
  489. Terms and conditions: điều khoản và điều kiện
  490. Terms of guarantee/ warranty: điều khoản bảo hành
  491. Terms of installation and operation: điều khoản lắp đặt và vận hành
  492. Terms of maintainance: điều khoản bào trì, bảo dưỡng
  493. Terms of payment = Payment terms: chính sách thanh toán
  494. Terms of payment: điều kiện thanh toán
  495. Terms of test running: điều khoản chạy thử
  496. Test certificate: giấy chứng nhận kiểm tra
  497. The balance payment: số tiền còn lại sau cọc
  498. Third country invoicing: hóa đơn bên thứ ba
  499. Third original: bản gốc thứ ba
  500. Third party documents: Chứng từ bên thứ ba
  501. Throat-cut price: giá cắt cổ
  502. Through BL: vận đơn chở suốt
  503. Time Sheet or Layday Statement: Bảng tính thời gian thưởng phạt bốc/ dỡ
  504. Time sheet: Bảng tính thưởng phạt bốc dỡ
  505. To order: giao hàng theo lệnh…
  506. Tolerance: dung sai
  507. Tonnage: Dung tích của một tàu
  508. Tracking and tracing: kiểm tra tình trạng hàng/ thư
  509. Trade balance: cán cân thương mại
  510. Trader: trung gian thương mại
  511. Trailer: xe mooc
  512. Transaction: giao dịch
  513. Transfer: chuyển tiền
  514. Transhipment: chuyển tải
  515. Transit time: Thời gian trung chuyển
  516. Trial order: đơn đặt hàng thử
  517. Trimming: san, cào hàng
  518. Triplicate: ba bản gốc như nhau
  519. Trucking: phí vận tải nội địa
  520. Twenty feet equivalent unit(TEU): Đơn vị container bằng 20 foot
  521. Typing errors: lỗi đánh máy
  522. UCP – The uniform Customs and Practice for Documentary credit: các quy tắc thực hành thống nhất về tín dụng chứng từ
  523. Unclean BL: vận đơn không hoàn hảo (Clean BL: vận đơn hoàn hảo)
  524. Underbilling: giảm giá trị hàng trên invoice
  525. Undertaking: cam kết
  526. Undervalue = Underbilling: giá trị thấp
  527. Uniform Rules for Bank-to-Bank Reimbursements Under Documentary Credit (URR): Quy tắc thống nhất về hoàn trả tiền giữa các ngân hàng theo tín dụng chứng từ
  528. Uniform Rules for Collection (URC): Quy tắc thống nhất về nhờ thu
  529. Unit price: đơn giá
  530. Unit: đơn vị
  531. Usance LC = Defered LC
  532. Validity: thời hạn hiệu lực (của báo giá)
  533. Value Date: ngày giá trị
  534. VAT: value added tax: thuế giá trị gia tăng
  535. VCIS: Vietnam Customs Intelligence Information System: Hệ thống quản lý hải quan thônng minh
  536. Verified Gross Mass weight (VGM): phiếu khai báo tổng trọng lượng hàng
  537. Veterinary Certificate: Giấy chứng nhận kiểm dịch động vật
  538. Vietnam Automated Cargo and Port Consolidated System: Hệ thống thông quan hàng hóa tự động
  539. Volume weight: trọng lượng thể tích (tính cước LCL)
  540. Volume: số lượng hàng book
  541. Voyage No: số chuyến tàu
  542. Voyage: tàu chuyến
  543. War risk: bảo hiểm chiến tranh
  544. Warehousing: hoạt động kho bãi
  545. WCO –World Customs Organization: Hội đồng hải quan thế giới
  546. Weather in berth or not – WIBON: thời tiết xấu
  547. Weather working day: ngày làm việc thời tiết tốt
  548. Weight List: phiếu cân trọng lượng hàng
  549. Weightcharge = chargeable weight
  550. Wholesaler: nhà bán buôn
  551. Wholly obtained (WO): xuất xứ thuần túy
  552. WRS (War Risk Surcharge): Phụ phí chiến tranh
  553. X-ray charges: phụ phí máy soi (hàng air)
  554. Stevedore: Người bốc dỡ, công nhân bốc dỡ
  555. Shipping agent: Đại lý tàu biển
  556. Waybill: Vận đơn (cung cấp thông tin về hàng hóa được gửi đi)
  557. To raise a loan = To secure a loan: Vay nợ
  558. Tonnage: Cước chuyên chở, dung tải, dung tích (tàu), trọng tải, lượng choán nước
  559. Warehouse insurance: Sự cho vay cầm hàng, lưu kho
  560. Premium bond: Trái khoán có thưởng khích lệ

VI. Mẫu câu giao tiếp tiếng Anh chuyên ngành

Ngoài học từ vựng tiếng Anh chuyên ngành Logistics trên ra, bạn còn phải học thêm mẫu câu giao tiếp phổ biến của nó nữa. Vừa kết hợp từ vựng với mẫu câu giao tiếp là bạn đã thành công trong công việc, trong một cuộc nói chuyện rồi. Dưới đây là một số mẫu câu phổ biến.

Mẫu câu giao tiếp tiếng Anh Logistics
Mẫu câu giao tiếp tiếng Anh Logistics
  1. Could you send me the small product brochure and sample for advanced reference?: Bạn có thể gửi cho tôi cuốn sách nhỏ giới thiệu sản phẩm và sản phẩm mẫu để tham khảo trước không?
  2. What mode of payment do they want to use?: Họ muốn sử dụng phương thức thanh toán nào?
  3. Sao Viet’s company is one of the most traditional and prestigious companies in manufacturing cable equipments in Vietnam: Công ty Sao Việt là một trong những công ty lâu đời và có uy tín nhất trong lĩnh vực sản xuất thiết bị cáp quang tại Việt Nam.
  4. Our company have contracts with partners in Asia such as Japan, Thailand, Korea, Malaysia, Singapore….: Công ty chúng tôi thường hợp tác với các đối tác ở khu vực Châu Á như Nhật Bản, Thái Lan, Hàn Quốc, Malaysia, Singapore…
  5. Let’s discuss about delay and result of delay: Chúng ta hãy thảo luận về thanh toán chậm hay hậu quả của nó.
  6. We have been started for six years and have a very good reputation in this field: Chúng tôi đã hoạt động trong lĩnh vực này được sáu năm và rất có uy tín.
  7. Our company is one of the most traditional and prestigious companies in manufacturing cable equipments in Vietnam: Công ty chúng tôi là một trong những công ty lâu đời và danh tiếng nhất trong việc sản xuất thiết bị cáp tại thị trường Việt Nam.
  8. May we introduce ourselves as a manufacturer of leather shoes and gloves?: Tôi rất hân hạn được giới thiệu với các bạn về công ty chúng tôi – một công ty có truyền thống sản xuất giầy và găng tay da.
  9. We have learnt about your company’s products in Vietnam Electric 2013 Exhibition and would like to find out more about these: Chúng tôi đã được tìm hiểu về sản phẩm của công ty các bạn trong cuộc triển lãm Vietnam Electric năm 2013 và chúng tôi rất muốn có thể tìm hiểu kỹ thêm nữa
  10. Our company has 30 years’ experience of dealing electronic watches and love to get a opportunity to cooperate with your company: Chúng tôi đã có 30 năm kinh nghiệm trong lĩnh vực kinh doanh đồng hồ điện tử và rất mong có cơ hội hợp tác với công ty ngài.
  11. Could you send me the brochure and sample for advanced reference?: Bạn vui lòng gửi cho tôi mẫu sản phẩm và danh sách giới thiệu để tham khảo trước cuộc họp được không.
  12. We have been engaged in producing micro-electronic components for 12 years. We are honor to introduce our new products to you: Công ty chúng tôi đã bắt đầu sản xuất linh kiện vi điện tử được 12 năm. Chúng tôi rất vui lòng khi được giới thiệu đến quý ngày những sản phẩm mới của chúng tôi.
  13. What mode of payment do you want to use?: Bạn muốn sử dụng phương thức thanh toán nào?
  14. We are a big wholesaler of leather products and would like to enter into business relations with you: Công ty tôi là một đại lý phân phối sỉ các mặt hàng thuộc da và rất hi vọng thiết lập quan hệ hợp tắc với công ty các bạn.
  15. We have contracts with partners in Asia such as Japan, Korea, India…: Chúng tôi nhận được các hợp đồng lớn từ các đối tác tại các nước châu Á Nhật Bản, Hàn Quốc, và Ấn Độ.

VII. Mẫu hội thoại giao tiếp tiếng Anh

Bạn nên tham khảo thêm mẫu hội thoại có thể nó sẽ giúp bạn rất nhiều đấy. Với mẫu hội thoại này bạn sẽ biết được cách trình bày, sắp xếp câu từ hợp lý.

Mẫu hội thoại giao tiếp tiếng Anh Logistics
Mẫu hội thoại giao tiếp tiếng Anh Logistics

Marie: How do you do, Mr.John? My name is Marie. I am the representative of Y Company. Here is my name card. (Hân hạnh được gặp ông, thưa ông John. Tên tôi là Marie. Tôi là đại diện của công ty Y. Đây là danh thiếp của tôi)

John: Nice to meet you, Miss Marie. What can I do for you? (Hân hạnh được gặp cô, cô Marie. Tôi có thể giúp gì cho cô?)

Marie: We deal in leather goods, such as gloves, suitcases and handbags. I am here to see whether we can build up our business. (Chúng tôi kinh doanh các mặt hàng da như găng tay, va-li và túi xách tay. Tôi đến đây để xem liệu chúng ta có thể thiết lập quan hệ kinh doanh hay không?)

John: Can you tell me the background of your company? (Xin cô vui lòng cho biết sơ qua về công ty của cô được không?)

Marie: Of course. We have three hundred employees who work in 15 production lines in Shenzhen. Our products have enjoyed successful sales wherever they have been introduced. (Dĩ nhiên. Chúng tôi có ba trăm nhân viên làm việc trong 15 dây chuyền sản xuất ở Thẩm Quyến. Các sản phẩm của chúng tôi đều bán rất chạy ở bất cứ nơi nào chúng được đưa ra tiêu thụ)

John: Do you have any catalogues? (Cô có ca-ta-lô nào không?)

Marie: Yes, here they are. (Chúng đây ạ)

John: Thank you. Does this show the full range? (Cảm ơn cô. Cuốn này giới thiệu đầy đủ các mặt hàng phải không?)

Marie: No. We have hundreds of items, but these are the lists of the most popular ones. (Thưa ông, không. Chúng tôi có hàng trăm mặt hàng, nhưng đây chỉ là những danh mục các mặt hàng phổ biến nhất)

John: Well, I think I need some time to look at these catalogues. I’ll call you as soon as I have made a decision. (À, tôi nghĩ là tôi cần thời gian để xem các ca-ta-lô này. Tôi sẽ gọi cho cô ngay khi quyết định xong)

Marie: All right. We will look forward to receiving your order. (Vâng. Chúng tôi mong sẽ nhận được đơn đặt hàng của ông)

Qua bài viết về Từ vựng tiếng Anh chuyên ngành Logistics – Xuất nhập khẩu, hi vọng bạn có thể biết thêm về từ vựng, mẫu câu giao tiếp, mẫu hội thoại trong tiếng Anh, cũng như bổ sung kiến thức vào kho từ vựng của bạn, cũng hi vọng bạn có thể sử dụng những từ vựng, mẫu câu, mẫu hội thoại này vào chuyên ngành Logistics – Xuất nhập khẩu.

tailieuielts.com

Bộ tài liệu IELTS 7.0 cho người mới bắt đầu

Bài viết liên quan

Bài viết cùng chuyên mục

Bình luận

Bình luận